Bước tới nội dung

Aaadonta irregularis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aaadonta irregularis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Heterobranchia
Phân thứ lớp: Euthyneura
Liên bộ: Eupulmonata
Bộ: Stylommatophora
Họ: Endodontidae
Chi: Aaadonta
Loài:
A. irregularis
Danh pháp hai phần
Aaadonta irregularis
Semper, 1874
Các đồng nghĩa
  • Endodonta irregularis Semper, 1874
  • Helix irregularis (Semper, 1874)

Aaadonta irregularis là một loài ốc,[2] động vật thân mềm chân bụng thuộc họ Endodontidae. Đây là loài đặc hữu của Palau,[3] được tìm thấy ở Peleliu, nhưng gần đây chỉ còn xuất hiện tại đảo Omekang. Chúng hiện đang bị đe dọa bởi sự phá hủy và biến đổi môi trường sống rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rundell, R.J. (2012). Aaadonta irregularis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T6A3136753. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T6A3136753.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Peter Hollas. “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ Endodontoid land snails from Pacific islands (Mollusca: Pulmonata: Sigmurethra) Part 1. Family Endodontidae.
  • Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca : Pulmonata : Sigmurethra). Alan Solem ... ; [collab.] Barbara K. Solem. Chicago, Ill. :Field Museum of Natural History,1976.
  • Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca : Pulmonata : Sigmurethra). Alan Solem. Chicago :Field museum of Natural History,1982.