Aaadonta constricta constricta
Giao diện
Aaadonta constricta constricta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Heterobranchia |
Phân thứ lớp: | Euthyneura |
Liên bộ: | Eupulmonata |
Bộ: | Stylommatophora |
Họ: | Endodontidae |
Chi: | Aaadonta |
Loài: | |
Phân loài: | A. c. constricta
|
Trinomial name | |
Aaadonta constricta constricta (Semper, 1874) |
Aaadonta constricta constricta là một phân loài ốc cạn,[2] động vật thân mềm chân bụng thuộc họ Endodontidae.
Loài này được coi là một đại diện thay thế của Aaadonta constricta (Semper, 1874)
Chúng là động vật đặc hữu của Palau. Chúng hiện đang bị đe dọa do sự phá hủy hoặc thay đổi môi trường sống.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rundell, R.J. (2012). “Aaadonta constricta ssp. constricta”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T198784A2534830. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198784A2534830.en. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
- ^ Peter Hollas. “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.