Aaadonta angaurana
Giao diện
Aaadonta angaurana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Heterobranchia |
Phân thứ lớp: | Euthyneura |
Liên bộ: | Eupulmonata |
Bộ: | Stylommatophora |
Họ: | Endodontidae |
Chi: | Aaadonta |
Loài: | A. angaurana
|
Danh pháp hai phần | |
Aaadonta angaurana Solem, 1976 |
Aaadonta angaurana là một loài ốc cạn nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống trên cạn thuộc họ Endodontidae.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là loài đặc hữu của đảo Angaur thuộc Quần đảo Palau, giống như các loài khác thuộc chi Aaadonta.[2][3] Loài này chỉ được tìm thấy ở một địa điểm, lần cuối cùng chúng được tìm thấy là vào năm 1936. Không có mẫu vật của loài này được tìm thấy gần đây (Tính đến năm 2012[cập nhật]) và chúng có thể đã tuyệt chủng.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Rundell (2012).
- ^ Solem & Solem (1976), tr. 472.
- ^ Gärdenfors & Stattersfield (1996), tr. 214.
Tác phẩm được trích dẫn
[sửa | sửa mã nguồn]- Gärdenfors, Ulf; Stattersfield, A. J. (1996). Red List of Threatened Animals. ISBN 9782831703350.
- Rundell, R.J. (2012). “Aaadonta angaurana”. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2012: e.T3A2932256. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T3A2932256.en. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
- Solem, Alan; Solem, Barbara K. (1976). Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca : Pulmonata : Sigmurethra), Part 1: Family Endodontidae. Chicago, Ill.: Field Museum of Natural History. doi:10.5962/bhl.title.2554. OCLC 30717826.
- Solem, Alan (1982). Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca : Pulmonata : Sigmurethra), Part 2: Families Punctidae and Charopidae, zoogeography. Chicago, Ill.: Field museum of Natural History. doi:10.5962/bhl.title.2553. OCLC 34699764.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]