Aa argyrolepis
Giao diện
Aa argyrolepis | |
---|---|
mẫu vật tại Royal Botanic Gardens, Kew | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
Bộ: | Asparagales |
Họ: | Orchidaceae |
Phân họ: | Orchidoideae |
Tông: | Cranichideae |
Chi: | Aa |
Loài: | A. argyrolepis
|
Danh pháp hai phần | |
Aa argyrolepis Rchb.f., 1854 | |
Các đồng nghĩa[1] | |
Altensteinia argyrolepis (Rchb.f.) Rchb.f. |
Aa argyrolepis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Aa argyrolepis Rchb.f.”. The Plant List.
- ^ The Plant List (2010). “Aa argyrolepis”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- Reichenbach, H.G. (1854) Xenia Orchidacea 1: 18.
- Hammel, B.E. & al. (2003) Manual de Plantas de Costa Rica 3: 1–884. Missouri Botanical Garden Press.
- Harling, G. & Andersson, L. (2005) Orchidaceae Genera Aa-Cyrtidiorchis. Flora of Ecuador 76: 225(2), Botanical Institute, University of Göteborg, Riksmuseum, Stockholm.
- Dueñas Gómez, H.del C. & Fernández-Alonso, J.L. (2007) Sinopsis de la subfamilia Spiranthoideae (Orchidaceae) en Colombia, Parte I. Revista de la Academia Colombiana de Ciencias Exactas, Físicas y Naturales 31: 1-27.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aa argyrolepis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aa argyrolepis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aa argyrolepis”. International Plant Names Index.