2. deild karla 1991
Giao diện
Mùa giải 1991 của 2. deild karla là mùa giải thứ 26 của giải bóng đá hạng ba ở Iceland.[1]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Leiftur | 18 | 11 | 3 | 4 | 44 | 20 | +24 | 36 | Thăng hạng 1. deild 1992 |
2 | BÍ | 18 | 9 | 4 | 5 | 35 | 24 | +11 | 31 | |
3 | ÍK | 18 | 8 | 5 | 5 | 52 | 31 | +21 | 29 | Giải thể vào cuối mùa giải vì khó khăn tài chính. HK tiếp quản câu lạc bộ từ năm 1992 ở giải đấu thấp nhất, với việc hầu hết đội hình của ÍK chuyển sang HK. |
4 | Dalvík | 18 | 8 | 3 | 7 | 39 | 32 | +7 | 27 | |
5 | Skallagrímur | 18 | 7 | 6 | 5 | 42 | 43 | -1 | 27 | |
6 | Völsungur | 18 | 7 | 5 | 6 | 19 | 26 | -7 | 26 | |
7 | Þróttur N. | 18 | 6 | 5 | 7 | 39 | 33 | +6 | 23 | |
8 | KS | 18 | 5 | 5 | 8 | 26 | 28 | -2 | 20 | |
9 | Magni | 18 | 5 | 3 | 10 | 37 | 55 | -18 | 18 | Ban đầu xuống hạng nhưng vẫn được ở lại sau khi ÍK phá sản, và giành chiến thắng trước đội bóng ở 3. deild Höttur trong trận playoff giành suất. |
10 | Reynir Á. | 18 | 3 | 3 | 12 | 23 | 64 | -41 | 12 | Xuống hạng 3. deild 1992 |
Danh sách ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ | Số bàn thắng | Đội bóng |
---|---|---|
Þorlákur Árnason | 20 | Leiftur |
Eysteinn Kristinsson | 14 | Þróttur N. |
Ágúst Sigurðsson | 10 | Dalvík |
Ólafur Þorbergsson | 10 | Magni |
Ámundi Sigmundsson | 9 | BÍ |
Hörður Már Magnússon | 9 | ÍK |
Hafþór Kolbeinsson | 9 | KS |
Finnur Thorlacius | 9 | Skallagrímur |
Valdimar K. Sigurðsson | 9 | Skallagrímur |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sigurðsson, Víðir (1991). Íslensk knattspyrna 1991 [Icelandic football 1991] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản thứ 1).