Cúp C2 châu Âu 1990-91
Giao diện
(Đổi hướng từ 1990–91 European Cup Winners' Cup)
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 19 tháng 8 năm 1990 – 15 tháng 5 năm 1991 |
Số đội | 33 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Manchester United (lần thứ 1) |
Á quân | Barcelona |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 63 |
Số bàn thắng | 160 (2,54 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Roberto Baggio (9 bàn thắng) |
Cúp C2 châu Âu mùa giải 1990-91 là mùa giải thứ 31 của giải UEFA Cup Winners' Cup, khi đó câu lạc bộ bóng đá Manchester United lên ngôi vô địch lần đầu tiên sau khi vượt qua Barcelona với tỷ số 2-1 trong trận chung kết. Đây là vinh dự cho các câu lạc bộ Anh trong lần đầu tiên trở lại với các giải đấu bóng đá châu Âu sau lệnh cấm 5 năm do Thảm họa Heysel.
Vòng sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Bray Wanderers | 1–3 | Trabzonspor | 1–1 | 0–2 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Bray Wanderers | 1 – 1 | Trabzonspor |
---|---|---|
Nugent 51' | Đukić 2' |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Trabzonspor | 2 – 0 | Bray Wanderers |
---|---|---|
Đukić 48' Aslan 62' |
Vòng đầu tiên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Nea Salamis | 0–5 | Aberdeen | 0–2 | 0–3 |
Legia Warszawa | 6–0 | Swift Hesperange | 3–0 | 3–0 |
Olympiacos | 5–1 | KS Flamurtari | 3–1 | 2–0 |
Kaiserslautern | 1–2 | Sampdoria | 1–0 | 0–2 |
Manchester United | 3–0 | Pécsi Mecsek | 2–0 | 1–0 |
Wrexham | 1–0 | Lyngby BK | 0–0 | 1–0 |
Montpellier | 1–0 | PSV Eindhoven | 1–0 | 0–0 |
Glentoran | 1–6 | Steaua Bucureşti | 1–1 | 0–5 |
KuPS | 2–6 | Dynamo Kyiv | 2–2 | 0–4 |
Sliema Wanderers | 1–4 | Dukla Prague | 1–2 | 0–2 |
Fram Reykjavík | 4–1 | Djurgårdens IF | 3–0 | 1–1 |
Trabzonspor | 3–7 | Barcelona | 1–0 | 2–7 |
Viking FK | 0–5 | Liège | 0–2 | 0–3 |
Estrela da Amadora | 2–2 (4–3p)† | Neuchâtel Xamax | 1–1 | 1–1 (aet) |
PSV Schwerin | 0–2 | Austria Wien | 0–2 | 0–0 |
Sliven | 1–8 | Juventus | 0–2 | 1–6 |
† Đá lại sau trận hòa
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Nea Salamis | 0 – 2 | Aberdeen |
---|---|---|
Mason 62' Gillhaus 81' |
Khán giả: 7.000
Legia Warszawa | 3 – 0 | Swift Hesperange |
---|---|---|
Kosecki 48', 79' Pisz 90' |
Olympiacos | 3 – 1 | KS Flamurtari |
---|---|---|
Anastopoulos 8', 69' Hantzidis 25' |
Ziu 75' |
Khán giả: 25.000
Kaiserslautern | 1 – 0 | Sampdoria |
---|---|---|
Kuntz 75' |
Khán giả: 33.000
Manchester United | 2 – 0 | Pécsi Mecsek |
---|---|---|
Blackmore 9' Webb 16' |
Khán giả: 28.411
Montpellier | 1 – 0 | PSV Eindhoven |
---|---|---|
Ziober 9' |
Khán giả: 12.000
Glentoran | 1 – 1 | Steaua Bucureşti |
---|---|---|
Douglas 84' | Stan 47' (ph.đ.) |
KuPS | 2 – 2 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Nyyssönen 38' Gayle 89' |
Salenko 11' Yuran 65' |
Väinölänniemi, Kuopio
Khán giả: 2.460
Sliema Wanderers | 1 – 2 | Dukla Prague |
---|---|---|
Walker 54' | Rada 33' Kostelník 87' |
Khán giả: 2.500
Fram Reykjavík | 3 – 0 | Djurgårdens IF |
---|---|---|
Ragnarsson 55', 57' Arnthorsson 89' |
Khán giả: 637
Trabzonspor | 1 – 0 | Barcelona |
---|---|---|
Aslan 67' |
Khán giả: 27.500
Estrela da Amadora | 1 – 1 | Neuchâtel Xamax |
---|---|---|
Ricky 25' | Sutter 57' |
Khán giả: 5.000
PSV Schwerin | 1 – 1 | Austria Wien |
---|---|---|
Sportpark Paulshöhe, Schwerin
Khán giả: 835
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Aberdeen | 3 – 0 | Nea Salamis |
---|---|---|
Robertson 13' Gillhaus 32' Jess 67' |
Khán giả: 7.000
Swift Hesperange | 0 – 3 | Legia Warszawa |
---|---|---|
Jóźwiak 68' Latka 82' Kosecki 88' |
KS Flamurtari | 0 – 2 | Olympiacos |
---|---|---|
Christodoulou 84' Mitropoulos 87' |
Khán giả: 5.000
Sampdoria | 2 – 0 | Kaiserslautern |
---|---|---|
Mancini 6' (ph.đ.) Branca 74' |
Khán giả: 40.000
Pécsi Mecsek | 0 – 1 | Manchester United |
---|---|---|
McClair 77' |
Khán giả: 17.000
PSV Eindhoven | 0 – 0 | Montpellier |
---|---|---|
Khán giả: 24.500
Steaua Bucureşti | 5 – 0 | Glentoran |
---|---|---|
Stan 22' Dumitrescu 37', 45' Petrescu 78', 88' |
Dynamo Kyiv | 4 – 0 | KuPS |
---|---|---|
Salenko 14' Lytovchenko 25', 54' Yuran 85' |
Khán giả: 28.500
Dukla Prague | 2 – 0 | Sliema Wanderers |
---|---|---|
Walker 47' (l.n.) Záleský 67' |
Khán giả: 677
Djurgårdens IF | 1 – 1 | Fram Reykjavík |
---|---|---|
Martinsson 83' | Ormslev 9' (ph.đ.) |
Khán giả: 956
Barcelona | 7 – 2 | Trabzonspor |
---|---|---|
Begiristain 13' Amor 29' Koeman 33', 40', 75' (ph.đ.) Stoichkov 44', 87' |
Mandıralı 7' Boz 68' |
Neuchâtel Xamax | 1 – 1 (a.e.t.) 3–4 pen | Estrela da Amadora |
---|---|---|
Sutter 48' | Moreira 83' |
Austria Wien | 0 – 0 | PSV Schwerin |
---|---|---|
Khán giả: 1.500
Juventus | 6 – 1 | Sliven |
---|---|---|
Baggio 15' (ph.đ.) 18' Schillaci 25' Corini 49' Bonetti 53' Júlio César 56' |
Kelepov 84' |
Khán giả: 10.000
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Aberdeen | 0–1 | Legia Warszawa | 0–0 | 0–1 |
Olympiakos | 1–4 | Sampdoria | 0–1 | 1–3 |
Manchester United | 5–0 | Wrexham | 3–0 | 2–0 |
Montpellier | 8–0 | Steaua Bucureşti | 5–0 | 3–0 |
Dynamo Kyiv | 3–2 | Dukla Praha | 1–0 | 2–2 |
Fram Reykjavík | 1–5 | Barcelona | 1–2 | 0–3 |
Liège | 2–1 | Estrela de Amadora | 2–0 | 0–1 |
Austria Wien | 0–8 | Juventus | 0–4 | 0–4 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Aberdeen | 0 – 0 | Legia Warszawa |
---|---|---|
Khán giả: 16.000
Olympiakos | 0 – 1 | Sampdoria |
---|---|---|
Katanec 53' |
Khán giả: 13.000
Montpellier | 5 – 0 | Steaua Bucureşti |
---|---|---|
Ziober 26', 61' Xuereb 52' Blanc 55' (ph.đ.) Castro 80' |
Dynamo Kyiv | 1 – 0 | Dukla Praha |
---|---|---|
Lytovchenko 84' |
Khán giả: 42.500
Fram Reykjavík | 1 – 2 | Barcelona |
---|---|---|
Daðason 60' | Salinas 33' Stoitchkov 87' |
Khán giả: 1.700
Liège | 2 – 0 | Estrela da Amadora |
---|---|---|
Malbaša 7' Milošević 86' |
Khán giả: 7.000
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Legia Warszawa | 1 – 0 | Aberdeen |
---|---|---|
Iwanicki 84' |
Khán giả: 5.665
Sampdoria | 3 – 1 | Olympiakos |
---|---|---|
Lombardo 17' Branca 28', 66' |
Drakopoulos 62' |
Khán giả: 25.000
Wrexham | 0 – 2 | Manchester United |
---|---|---|
Robins 31' Bruce 35' |
Khán giả: 13.327
Steaua Bucureşti | 0 – 3 | Montpellier |
---|---|---|
Colleter 52' Garande 71' Guérin 82' |
Dukla Praha | 2 – 2 | Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Foldyna 51' Bittengel 71' |
Yuran 7', 60' |
Khán giả: 2.191
Barcelona | 3 – 0 | Fram Reykjavík |
---|---|---|
Eusebio 17' Begiristain 34' Pinilla 70' |
Estrela da Amadora | 1 – 0 | Liège |
---|---|---|
Duílio 33' |
Khán giả: 10.000
Juventus | 4 – 0 | Austria Wien |
---|---|---|
Alessio 3' Baggio 25' (ph.đ.), 46', 52' |
Khán giả: 19.000
Vòng tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Legia Warsaw | 3–2 | Sampdoria | 1–0 | 2–2 |
Manchester United | 3–1 | Montpellier | 1–1 | 2–0 |
Dynamo Kyiv | 3–4 | Barcelona | 2–3 | 1–1 |
Liège | 1–6 | Juventus | 1–3 | 0–3 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Legia Warsaw | 1 – 0 | Sampdoria |
---|---|---|
Czykier 45' |
Manchester United | 1 – 1 | Montpellier |
---|---|---|
McClair 1' | Martin 8' (l.n.) |
Dyamo Kyiv | 2 – 3 | Barcelona |
---|---|---|
Zaiats 33' Salenko 81' (ph.đ.) |
Bakero 5' Urbano 45' Stoitchkov 63' (ph.đ.) |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Sampdoria | 2 – 2 | Legia Warsaw |
---|---|---|
Mancini 67' Vialli 89' |
Kowalczyk 19', 54' |
Montpellier | 0 – 2 | Manchester United |
---|---|---|
Blackmore 45+' Bruce 49' (ph.đ.) |
Barcelona | 1 – 1 | Dyamo Kyiv |
---|---|---|
Amor 89' | Yuran 62' |
Vòng bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Legia Warsaw | 2–4 | Manchester United | 1–3 | 1–1 |
Barcelona | 3–2 | Juventus | 3–1 | 0–1 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Legia Warsaw | 1 – 3 | Manchester United |
---|---|---|
Cyzio 37' | McClair 38' Hughes 54' Bruce 67' |
Barcelona | 3 – 1 | Juventus |
---|---|---|
Stoichkov 55', 60' Goikoetxea 75' |
Casiraghi 12' |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Manchester United | 1 – 1 | Legia Warsaw |
---|---|---|
Sharpe 28' | Kowalczyk 57' |
Trận chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Manchester United | 2 – 1 | Barcelona |
---|---|---|
Hughes 67', 74' | Report | Koeman 79' |
Tốp ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]The top scorers from the 1990–91 European Cup Winners' Cup are as follows:
Vị trí | Tên cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Roberto Baggio | Juventus | 9 |
2 | Hristo Stoichkov | Barcelona | 6 |
3 | Sergei Yuran | Dynamo Kyiv | 5 |
4 | Danny Boffin | Liège | 4 |
Steve Bruce | Manchester United | 4 | |
Pierluigi Casiraghi | Juventus | 4 | |
Ronald Koeman | Barcelona | 4 | |
Brian McClair | Manchester United | 4 | |
9 | Marco Branca | Sampdoria | 3 |
Mark Hughes | Manchester United | 3 | |
Roman Kosecki | Legia Warsaw | 3 | |
Wojciech Kowalczyk | Legia Warsaw | 3 | |
Oleg Salenko | Dynamo Kyiv | 3 | |
Salvatore Schillaci | Juventus | 3 | |
Jacek Ziober | Montpellier | 3 |