1000 đồng (tiền Việt)
Giao diện
1000 đồng | |
---|---|
đồng Việt Nam | |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Website | www.sbv.gov.vn |
Đồng tiền mệnh giá 1000 (một ngàn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá cao thứ 9 và mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989.
Thông tin
[sửa | sửa mã nguồn]Mệnh giá | Kích thước | Màu chủ đạo | Miêu tả | Phát hành | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Mặt trước | Mặt sau | Loại giấy | ||||
1000 ₫ | 134mm x 65mm. | Màu xanh, vàng | Chủ Tịch Hồ Chí Minh | Cảnh khai thác gỗ[1] | Cotton | 20/10/1988[2] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đồng (đơn vị tiền tệ)
- Tiền polymer tại Việt Nam
- Tiền Việt Nam
- 500.000 đồng (tiền Việt)
- 100.000 đồng (tiền Việt)
- 200.000 đồng (tiền Việt)
- 50.000 đồng (tiền Việt)
- 20.000 đồng (tiền Việt)
- 10.000 đồng (tiền Việt)
- 5000 đồng (tiền Việt)
- 2000 đồng (tiền Việt)
- 500 đồng (tiền Việt)
- 200 đồng (tiền Việt)
- 100 đồng (tiền Việt)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam”. sbv.gov.vn.
- ^ “Ngày phát hành 1000 đồng tiền Việt Nam”. Truy cập 1 tháng 6, 2016.