Bước tới nội dung

Ủy ban Toàn quốc Đảng Cộng hòa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ủy ban Toàn quốc Đảng Cộng hòa
Thành lậpTháng 6 năm 1856; 168 năm trước
Vị trí
Nhân vật chủ chốt
TC liên quanĐảng Cộng hoà
Trang webwww.gop.com

Ủy ban Toàn quốc đảng Cộng hoà (chữ Anh: Republican National Committee, viết tắt: RNC) là cơ quan lãnh đạo của đảng Cộng hoàHoa Kỳ. Cơ quan đối lập là Uỷ ban Toàn quốc Đảng Dân chủ.

Uỷ ban Toàn quốc Đảng Cộng hoà do nghị sĩ và đảng viên ở khắp nơi Hoa Kỳ tạo thành, lãnh đạo thống nhất tổ chức Đảng Cộng hoà ở các nơi, chế định cương lĩnh chính sách của đảng, cử hành các nội dung như hoạt động tuyên truyền, gây quỹ và tiến hành hoạt động bầu cử. Uỷ viên của Uỷ ban do đại biểu của mỗi tiểu bang tạo thành, Chủ tịch Uỷ ban do Uỷ viên tiến hành bầu cử sản sinh.

Đại hội toàn quốc Đảng Cộng hoà, mỗi bốn năm cử hành một lần,[3] do Uỷ ban Toàn quốc Đảng Cộng hoà chịu trách nhiệm vạch kế hoạch và điều hành.[Chú ý 1]

Danh sách chủ tịch

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Chủ tịch Nhiệm kì Tiểu bang[4]
1 Morgan, EdwinEdwin Morgan 1856–1864 New York
2 Raymond, HenryHenry Raymond 1864–1866 New York
3 Ward, MarcusMarcus Ward 1866–1868 New Jersey
4 Claflin, WilliamWilliam Claflin 1868–1872 Massachusetts
5 Morgan, EdwinEdwin Morgan 1872–1876 New York
6 Chandler, ZachariahZachariah Chandler 1876–1879 Michigan
7 Cameron, DonaldDonald Cameron 1879–1880 Pennsylvania
8 Jewell, MarshallMarshall Jewell 1880–1883 Connecticut
9 Sabin, DwightDwight Sabin 1883–1884 Minnesota
10 Jones, BenjaminBenjamin Jones 1884–1888 New Jersey
11 Quay, MatthewMatthew Quay 1888–1891 Pennsylvania
12 Clarkson, JamesJames Clarkson 1891–1892 Iowa
13 Campbell, WilliamWilliam Campbell[5][6][7] 1892 Illinois
14 Carter, ThomasThomas Carter 1892–1896 Montana
15 Hanna, MarkMark Hanna 1896–1904 Ohio
Payne, HenryHenry Payne (Quyền Chủ tịch) 1904 Wisconsin
16 Cortelyou, GeorgeGeorge Cortelyou 1904–1907 New York
17 New, HarryHarry New 1907–1908 Indiana
18 Hitchcock, FrankFrank Hitchcock 1908–1909 Ohio
19 Hill, JohnJohn Hill (Quyền Chủ tịch: 1909–1911) 1909–1912 Maine
20 Rosewater, VictorVictor Rosewater 1912 Nebraska
21 Hilles, CharlesCharles Hilles 1912–1916 New York
22 Willcox, WilliamWilliam Willcox 1916–1918 New York
23 Hays, WillWill Hays 1918–1921 Indiana
24 Adams, JohnJohn Adams 1921–1924 Iowa
25 Butler, WilliamWilliam Butler 1924–1928 Massachusetts
26 Work, HubertHubert Work 1928–1929 Colorado
27 Huston, ClaudiusClaudius Huston 1929–1930 Tennessee
28 Fess, SimeonSimeon Fess 1930–1932 Ohio
29 Sanders, EverettEverett Sanders 1932–1934 Indiana
30 Fletcher, HenryHenry Fletcher 1934–1936 Pennsylvania
31 Hamilton, JohnJohn Hamilton 1936–1940 Kansas
32 Martin, JosephJoseph Martin 1940–1942 Massachusetts
33 Spangler, HarrisonHarrison Spangler 1942–1944 Iowa
34 Brownell, HerbertHerbert Brownell 1944–1946 New York
35 Reece, CarrollCarroll Reece 1946–1948 Tennessee
36 Scott, HughHugh Scott 1948–1949 Pennsylvania
37 Gabrielson, GuyGuy Gabrielson 1949–1952 New Jersey
38 Summerfield, ArthurArthur Summerfield 1952–1953 Michigan
39 Roberts, C. WesleyC. Wesley Roberts 1953 Kansas
40 Hall, LeonardLeonard Hall 1953–1957 New York
41 Alcorn, MeadeMeade Alcorn 1957–1959 Connecticut
42 Morton, ThrustonThruston Morton 1959–1961 Kentucky
43 Miller, WilliamWilliam Miller 1961–1964 New York
44 Burch, DeanDean Burch 1964–1965 Arizona
45 Bliss, RayRay Bliss 1965–1969 Ohio
46 Morton, RogersRogers Morton 1969–1971 Maryland
47 Dole, BobBob Dole 1971–1973 Kansas
48 Bush, George H. W.George H. W. Bush 1973–1974 Texas
49 Smith, MaryMary Smith 1974–1977 Iowa
50 Brock, BillBill Brock 1977–1981 Tennessee
51 Richards, DickDick Richards 1981–1983 Utah
Laxalt, PaulPaul Laxalt (Tổng Chủ tịch) 1983–1987 Nevada
52 Fahrenkopf, FrankFrank Fahrenkopf (Chủ tịch Toàn quốc) Nevada
Fahrenkopf, FrankFrank Fahrenkopf 1987–1989 Nevada
53 Atwater, LeeLee Atwater 1989–1991 South Carolina
54 Yeutter, ClayClay Yeutter 1991–1992 Nebraska
55 Bond, RichardRichard Bond 1992–1993 Missouri
56 Barbour, HaleyHaley Barbour 1993–1997 Mississippi
57 Nicholson, JimJim Nicholson 1997–2001 Colorado
58 Gilmore, JimJim Gilmore 2001–2002 Virginia
59 Racicot, MarcMarc Racicot 2002–2004 Montana
60 Gillespie, EdEd Gillespie 2004–2006 Virginia
61 Mehlman, KenKen Mehlman 2006–2007 Washington, D.C
Martínez, MelMel Martínez (Tổng Chủ tịch) 2007 Florida
62 Duncan, MikeMike Duncan (Chủ tịch Toàn quốc) Kentucky
2007–2009
63 Steele, MichaelMichael Steele 2009–2011 Maryland
64 Priebus, ReinceReince Priebus 2011–2017 Wisconsin
65 Romney McDaniel, RonnaRonna Romney McDaniel 2017–2024 Michigan
66 Michael Whatley 2024–nay North Carolina
  1. ^ Cử hành vào năm bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kelly, Niki (27 tháng 1 năm 2023). “Hupfer loses RNC co-chair bid”. Indiana Capital Chronicle. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ Isenstadt, Alex (5 tháng 11 năm 2021). “RNC names Duke Buchan new finance chair as Ricketts steps down”. Politico. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
  3. ^ "At the national convention, each of the parties formally chooses a national committee, elected by the individual state parties." Steffen W. Schmidt, Mack C. Shelley, Barbara A. Bardes 'American Government and Politics Today (Cengage Learning 2021) p 167.
  4. ^ “The Political Graveyard web site, A Database of Historic Cemeteries, accessed July 17, 2006”. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2006.
  5. ^ “Campbell To Succeed Himself. He Will Probably Be National Committeeman from Illinois Again”. Chicago Tribune. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2012. William J. Campbell of Chicago will succeed himself as the representative of Illinois on the National Republican committee. Mr. Campbell says he does not want the office and that he will make no effort for it, but he will be elected with few if any dissenting votes...
  6. ^ “Campbell Will Not serve...”. The New York Times. 6 tháng 7 năm 1892. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013.
  7. ^ “Campbell Picks His Nine...”. The New York Times. 8 tháng 7 năm 1892. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013.
  • Cotter, Cornelius P., and Bernard C. Hennessy, eds. Politics without Power: The National Party Committees (1964) excerpt
  • Galvin, Daniel J. "The Transformation of Political Institutions: Investments in Institutional Resources and Gradual Change in the National Party Committees," Studies in American Political Development 26 (April 2012) 50–70; online
  • Galvin, Daniel J. Presidential Party Building: Dwight D. Eisenhower to George W. Bush (Princeton UP, 2010).
  • Goldman, Ralph M. The National party Chairmen and Committees: Factionalism at the Top (M.E. Sharpe, 1990)
  • Heersink, Boris (2023). National Party Organizations and Party Brands in American Politics: The Democratic and Republican National Committees, 1912-2016. Oxford University Press. doi:10.1093/oso/9780197695104.001.0001. ISBN 978-0-19-769514-2.
  • Heersink, Boris. "Examining Democratic and Republican National Committee Party Branding Activity, 1953–2012." Perspectives on Politics (2021): 1–18.
  • Heersink, Boris. "Trump and the party-in-organization: Presidential control of national party organizations." Journal of Politics 80.4 (2018): 1474–1482. online
  • Heersink, Boris. "Party Brands and the Democratic and Republican National Committees, 1952–1976." Studies in American Political Development 32.1 (2018): 79–102. online
  • Hejny, Jessica, and Adam Hilton. "Bringing contention in: a critical perspective on political parties as institutions." Studies in Political Economy 102.2 (2021): 161–181.
  • Hennessy, Bernard C. "The Republican National Committee and Party Policy, 1920-1963." in Politics Without Power (Routledge, 2017) pp. 191–210.
  • Herrnson, Paul S. "The Evolution of National Party Organizations," in The Oxford Handbook of American Political Parties and Interest Groups, edited by Louis Sandy Maisel and Jeffrey M. Berry. (Oxford University Press, 2010) pp. 245–264.
  • Klinkner, Philip A. The Losing Parties: Out-Party National Committees, 1956-1993 (Yale University Press, 1994)
  • Pavlov, Eugene, and Natalie Mizik. "Brand Political Positioning: Implications of the 2016 US Presidential Election." Available at SSRN 3696652 (2020). online

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]