Ốc kim khôi vàng
Giao diện
Ốc kim khôi vàng | |
---|---|
Vỏ ốc Cassis cornuta | |
Five views of a shell of Cassis cornuta | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Họ: | Cassidae |
Chi: | Cassis |
Loài: | C. cornuta
|
Danh pháp hai phần | |
Cassis cornuta (Linnaeus, 1758) | |
Các đồng nghĩa | |
Cassis cornuta là một loài ốc biển rất lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở ngoài khơi miền nam châu Phi từ miền bắc KwaZulu-Natal và từ Mozambique[1].
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Steyn, D.G. & Lussi, M. 2005. Offshore Shells of Southern Africa ISBN 0-620-33607-2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ốc kim khôi vàng.
- Rippingale, O.H. & McMichael, D.F., 1961. Queensland and Great Barrier Reef Shells. Jacaranda Press, Brisbane. 210 pp.
- Abbott, R.T., 1968 [31/Dec/1968]. The helmet shells of the world (Cassidae). Part 1. Indo-Pacific Mollusca, 2(9):7-198.
- Wilson, B. R. & Gillet, K., 1971. Australian Shells. A. H. & A. W. Reed, Sydney
- Salvat, B. & Rives, C., 1975. Coquillages de Polynésie. les editions du pacifique, Papeete - Tahiti. 1-391.
- Kay, E.A., 1979. Hawaiian marine shells. [Reef and shore fauna of Hawaii, Section 4: Mollusca. Bernice P. Bishop Museum Special Publication 64(4)]. Bishop Museum Press, Honolulu. xvii + 653 pp.
- Wilson, B., 1993. Australian Marine Shells. Prosobranch Gastropods. Odyssey Publishing, Kallaroo, WA.
- Kreipl, K., 1997. Recent Cassidae. Verlag Christa Hemman, Weisbaden. 1-151, pls 1-24.
- “Cassis cornuta”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.