Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Litva
Giao diện
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Litva | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Mã FIFA | LTU | ||
Xếp hạng FIFA | 82 [1] | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Hungary 5–3 Litva (Tiszaújváros, Hungary, ngày 14 tháng 6 năm 1999) | |||
Chiến thắng đậm nhất | |||
Litva 8–1 Anh (Edegem, Belgium, ngày 14 tháng 11 năm 2006) Estonia 0–7 Litva (Visoko, Bosnia and Herzegovina, ngày 2 tháng 3 năm 2008) | |||
Thất bại đậm nhất | |||
Hungary 14–2 Litva (Szerencs, Hungary, ngày 15 tháng 6 năm 1999) | |||
World Cup | |||
Số lần dự | 1 (Lần đầu vào năm 2020) | ||
UEFA Futsal Championship | |||
Số lần dự | 0 |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Litva được điều hành bới Liên đoàn bóng đá Litva, cơ quan điều hành bóng đá ở Litva và đại điện bóng đá trong nhà quốc gia trong các giải quốc tế, chẳng hạn như Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới và Giải vô địch châu Âu Litva sẽ được ra mắt vào Giải vô địch thế giới 2020 với tư cách chủ nhà.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Thông kê giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1989 | Không vượt qua vòng loại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1992 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1996 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2004 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2008 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2012 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2016 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG | 1/9 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 11
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
|