Nhật trình công khai chính
Giao diện
Hiển thị các nhật trình tải lên, xóa, khóa, cấm, di chuyển, mở tài khoản, phong cấp thành viên và bot, và đổi tên thành viên. Bạn có thể xem tỉ mỉ hơn bằng cách chọn loại nhật trình, tên thành viên và trang chịu ảnh hưởng.
- 18:52, ngày 3 tháng 3 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực Nam Mỹ (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = 1998 FIFA World Cup qualification (CONMEBOL) | dates = {{nowrap|24 April 1996 – 16 November 1997}} | matches = 72 | goals = 186 | num_teams = 9 | confederations = 1 | top_scorer = {{fbicon|CHI}} Iván Zamorano<br>{{nowrap|(12 goals)}} | nextseason = 2002 | prevseason = 1994 }} {{Qualification fo…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 16:48, ngày 14 tháng 2 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 (vòng play-off OFC – CONMEBOL) (←Trang mới: “{{Infobox football match | title = 2002 FIFA World Cup qualification <br /> (CONMEBOL–OFC play-off) | image = | event = 2002 FIFA World Cup qualification | team1 = Australia | team1association = {{flagicon|AUS|size=30px}} | team1score = 1 | team2 = Urugua…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:14, ngày 14 tháng 2 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực Nam Mỹ (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = 2002 FIFA World Cup qualification (CONMEBOL) | matches = 90 | goals = 232 | num_teams = 10 | confederations = 1 | top_scorer = {{fbicon|ARG}} Hernán Crespo<br>{{fbicon|ECU|1900}} Agustín Delgado {{nowrap|(9 goals each)}} |attendance = 3431386 | nextseason = 2006 | prevseason = 1998 }} {{Qual…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 16:55, ngày 13 tháng 2 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực Nam Mỹ (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | image = | size = | tourney_name = 2006 FIFA World Cup qualification (CONMEBOL) | year = | alt = | caption = | host countries = | dates = {{nowrap|6 September 2003 – 12 October 2005}} | num_teams = 10 | confederations = 1 | matches = 90 | goals = 235 | attendance = 3016252 | top_scorer = {{fbicon|BRA}} Ronaldo (Brazilian footballer)|Ron…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 14:15, ngày 12 tháng 2 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=November 2017}} {{Infobox international football competition | tourney_name = 2013 AFC U-22 Championship qualification | year = | image = AFC U-22 Asian Cup Qualifiers Logo.png | caption = Official logo of the 2013 AFC U-22 Asian Cup Qualification. | size = 220px | host countries = | dates = 16 June 2012 – 15 July 2012 | num_teams = 41 | confederations = | matches = 100 | goals…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 19:24, ngày 10 tháng 2 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Bahrain 10–0 Indonesia (←Trang mới: “{{Infobox football match | title = 2014 FIFA World Cup qualification<br/><small>(Asian zone)</small><br/>Group E | image = | event = | team1 = Bahrain | team1association = {{flagicon|BHR|size=30px}} | team1score = 10 | team2 = Indonesia | team2a…”)
- 17:45, ngày 7 tháng 2 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang CONCACAF Nations League A 2022–23 (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2022}} {{Infobox international football competition | tourney_name = CONCACAF Nations League A | year = 2022–23 | dates = ''Group phase:''<br />{{nowrap|2 June 2022 – 28 March 2023}}<br />''Nations League Finals:''<br />15–18 June 2023 | num_teams = 12 | champion = USA | count = 2 | second = CAN | third = MEX | fourth = PAN | relegated = | matches =…”)
- 10:20, ngày 7 tháng 2 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang CONCACAF Nations League 2022–23 (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = CONCACAF Nations League | year = 2022–23 | image = | size = | caption = | dates = {{nowrap|''League phase:''<br />2 June 2022 – 28 March 2023<br />''Nations League Finals:''<br />15–18 June 2023}} | num_teams = 41 | champion = USA | count = 2 | second = CAN | third = MEX | fourth = PAN | matches…”)
- 16:26, ngày 6 tháng 2 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải vô địch bóng đá châu Âu 2000 (Bảng A) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2022}} '''Group A of UEFA Euro 2000''' began on 12 June and ended on 20 June 2000. Portugal won the group ahead of Romania, while England and Germany were surprisingly eliminated. ==Teams== {| class="wikitable sortable" |- ! Draw position ! Team ! Pot ! Method of<br />qualification ! Date…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 20:50, ngày 31 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1996 (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2016}} {{main|1996 AFC Asian Cup}} {{Qualification for championships (AFC)}} The '''1996 AFC Asian Cup qualification''' involved 33 participating teams. The United Arab Emirates (hosts) and Japan (holders) qualified automatically for the 1996 AFC Asian Cup. {{Infobox international football competition | tourney_name = 1996 AFC Asian Cup qualificati…”)
- 19:05, ngày 25 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2004 (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải đấu bóng đá quốc tế tại một đại hội thể thao|year=2004|caption=Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2004|country={{GRE}}|variant=Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2004|city=|dates={{Dts|11 August 2004}} – {{Dts|28 August 2004}}|venues=6|cities=6|competitors=425|nations=22|men_teams=16|men_gold=ARG|men_silver=PAR|men_bronze=ITA|men_confederations=6|type=|women_teams=10|women_gold=USA|women_silv…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:29, ngày 24 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1990 (←Trang mới: “{{Cleanup rewrite|date=October 2017|reason=detail the page much like what was done for 1998, 2002, and 2006.}}{{Infobox international football competition|tourney_name=Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1990|year=|alt=|caption=|dates={{Dts|17 April 1988}} – {{Dts|19 November 1989}}|num_teams=116|confederations=6|matches=314|goals=735|attendance=|top_scorer={{flagicon|BEL}} Marc Van Der Linden<br />{{flagicon|KOR}} [[Hwang Sun-Hong]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:56, ngày 24 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 (play-off liên lục địa) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=October 2017}} {{Infobox international football competition | tourney_name = FIFA World Cup qualification (inter-confederation play-offs) | year = 2002 | alt = | caption = | host countries = | dates = 10–25 November 2001 | num_teams = 4 | confederations = 4 | matches = 4 | goals = 7 | attendance = {{#expr: 36538 + 100000 + 84656 + 62000}} | top_scorer = {{flagicon|U…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:49, ngày 22 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á (vòng 1) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=September 2022}} The '''AFC first round''' of 2002 FIFA World Cup qualification was contested between 40 AFC members. The top country in each group at the end of the stage progressed to the second round, where the ten remaining teams were divided into two groups of five. ==Group 1== <onlyinclude>{{#invoke:sports table|main|style=WDL |section…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 10:13, ngày 21 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 (vòng play-off) (←Trang mới: “The '''UEFA Euro 2004 qualifying play-offs''' were the last round of qualifying competition for UEFA Euro 2004. They were contested by the ten runners-up from the first-round groups of the UEFA Euro 2004 qualifying tournament. The winners of each of the five home and away ties joined the group winners in the European Championship in Portugal. The matches were played on 15 and 19 November 2003. ==Qualified teams== All ten group runners-up from the qu…”)
- 11:00, ngày 20 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=March 2018}}{{Infobox international football competition|tourney_name=UEFA Euro 2004 qualifying|dates={{Dts|7 September 2002}} – {{Dts|19 November 2003}}|num_teams=50|matches=211|matches_footnote={{refn|group=note|name=tally}}|goals=566|attendance=|top_scorer={{fbicon|SVN}} Ermin Šiljak {{nowrap|(9 goals)}}|prevseason=2000|nextseason=2008}}{{Qualification for championship…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:38, ngày 19 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2000 (←Trang mới: “'''Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2000''' là vòng loại do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tham dự Cúp bóng đá châu Á 2000 (AFC Asian Cup 2000).{{Infobox international football competition|tourney_name=Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2000|dates={{Dts|3 August 1999}} – {{Dts|9 April 2000}}|num_teams=42|confederations=1|matches=|goals=|attendance=|top_scorer={{flagicon|Kuwait}}…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:17, ngày 17 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1990 khu vực châu Á (←Trang mới: “{{Infobox international football competition|tourney_name=1990 FIFA World Cup qualification (AFC)|year=|alt=|caption=|host countries=|dates=|num_teams=25|confederations=1|matches=|goals=|attendance=|top_scorer={{fbicon|KOR|1984}} Hwang Sun-Hong (7 goals)|player={{flagicon|KOR|1984}} Kim Joo-sung<ref>{{cite web |url=https://newslibrary.naver.com/viewer/index.nhn?articleId=1989103000329210008&editNo=3&printCount=1&publishDate=1989-10-30&officeId=00032&…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:26, ngày 17 tháng 1 năm 2024 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 (←Trang mới: “{{Infobox international football competition|tourney_name=Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998|year=|alt=Vòng loại FIFA World Cup 1998|caption=Vòng loại FIFA World Cup 1998|host countries=|dates={{Start date|1996|3|10}} – {{Start date|1997|11|29}}|num_teams=174|confederations=6|matches=643|goals=1922|attendance=|top_scorer={{flagicon|IRN}} Karim Bagheri<br />(19 bàn thắng)|prevseason=Vòng loại Giải vô địch b…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:06, ngày 6 tháng 9 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Út Hiền (←Trang mới: “'''Út Hiền''' (1940–1986) là một nghệ sĩ cải lương nổi tiếng. {{Thông tin nghệ sĩ | tên = Út Hiền | tên khai sinh = '''Lê Minh Khánh''' | ngày sinh = 1940 | nơi sinh = Thành phố Hồ Chí Minh | ngày mất = {{Năm mất và tuổi|1986|1940}} | nơi mất = Thành phố Hồ Chí Minh | nghề nghiệp = Nghệ sĩ cải lương }} == Tiểu sử == Ông tên thật là Lê Minh Khánh, sinh năm 1940, quê ở Gò…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:38, ngày 12 tháng 8 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á (←Trang mới: “{{Infobox international football competition|tourney_name=Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á|year=|alt=|caption=|host countries=|dates={{Start date|2000|10|24}} – {{Start date|2001|11|15}}|num_teams=39|confederations=1|matches=155|goals=568|attendance=2873044|top_scorer={{flagicon|OMA}} Hani Al-Dhabit <br>{{flagicon|SYR}} Said Bayazid <br>{{flagicon|KSA}} Talal Al-Meshal (11 bàn thắng)|prevseason=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:26, ngày 8 tháng 8 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á (vòng 2) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=February 2021}} The '''AFC second round''' of 2002 FIFA World Cup qualification was contested between the 10 group winners from the First round split across 2 groups. The top country in each group at the end of the stage progressed to the 2002 FIFA World Cup, with the two runners up facing each other in a play off. The…”)
- 17:57, ngày 6 tháng 8 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 (←Trang mới: “{{short description|2002 football competition}}{{Infobox international football competition|tourney_name=Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002|year=|alt=|caption=|dates={{Start date|2000|3|4}} – {{Start date|2001|11|25}}|num_teams=199|confederations=6|matches=777|goals=2452|attendance=|top_scorer={{fbicon|AUS}} Archie Thompson<br>(16 bàn thắng)|prevseason=1998|ne…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 19:09, ngày 28 tháng 7 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=May 2020}}{{Infobox international football competition|image=|size=|tourney_name=2006 FIFA World Cup qualification (UEFA)|year=|alt=|caption=|host countries=|dates={{nowrap|18 August 2004 – 16 November 2005}}|num_teams=51|confederations=1|matches=282|goals=778|attendance=|top_scorer={{flagicon|POR}} Pauleta {{nowrap|(11 goals)}}|prevseason=2002|nextseason=2010 FIFA World Cup qualificat…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:54, ngày 24 tháng 7 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Rogers Cup 2019 (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2019|Rogers Cup||date={{Start date|2019|8|5}} – {{Start date|2019|8|11}}|edition=130 (nam)<br/>118 (nữ)|main_name=Rogers Cup{{!}} Rogers Cup|surface=Sân cứng ngoài trời|location=Montreal (nam)<br>Toronto (nữ)|category={{nowrap|ATP Tour Masters 1000 (nam)}}<br>WTA Premier 5 (nữ)|champms={{flagicon|ESP}} Rafael Nadal<ref name="ms">{{cite web|title=2019 Montreal – Men's Singl…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:23, ngày 24 tháng 7 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 4) (←Trang mới: “'''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 4)''' được tổ chức vào ngày 8 tháng 10 và 12 tháng 10 năm 2005 giữa hai đội đứng thứ ba ở hai bảng tại vòng 3. Đội thắng cuộc ở vòng này sẽ đá play-off với đại diện đến từ CONCACAF ({{Nft|Trinidad và Tobago}}) để tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:35, ngày 23 tháng 7 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 1) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2016}} '''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 1)''' là vòng đầu tiên của Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á. Vòng này bao gồm 14 đội là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) xếp hạng thấp nhất theo Bảng xếp hạng FIFA, được bốc thăm thành 7 cặp thi đấu hai lượt tr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:48, ngày 23 tháng 7 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 2) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2016}} '''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 2)''' bắt đầu vào ngày 18 tháng 2 năm 2004 và kết thúc vào ngày 17 tháng 11 năm 2004. == Thể thức == Ở vòng này, 32 đội (gồm 25 đội được vào thẳng cùng với 7 đội thắng vòng 1) được bốc thăm vào 8 bảng với mỗi bảng 4 đội. Các đội chơi các trận sân nhà và sâ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 20:56, ngày 22 tháng 7 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 3) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2016}} '''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 3)''' bắt đầu vào ngày 9 tháng 2 năm 2005 và kết thúc vào ngày 17 tháng 8 năm 2005. Hai đội đứng đầu ở mỗi bảng (tổng cộng 4 đội) sẽ giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới (FIFA World Cup) 2006, còn hai đội th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:08, ngày 22 tháng 7 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = 2006 FIFA World Cup qualification (AFC) | year = | alt = | caption = | host countries = | dates = November 19th 2003 - November 16th 2005 | num_teams = 39 | confederations = 1 | matches = 134 | goals = 400 | attendance = 2936849 | top_scorer = {{fbicon|Iran}} Ali Daei (9 goals) | prevseason = 2002 FIFA World Cup quali…”)
- 13:42, ngày 20 tháng 7 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=January 2018}}{{Infobox international football competition|tourney_name=2019 FIFA Women's World Cup qualification|year=|alt=|caption=|host countries=|dates={{nowrap|3 tháng 4 năm 2017 – 1 tháng 12 năm 2018}}|num_teams=144|confederations=6|matches={{#expr: <!--AFC-->+ 55 <!--CAF-->+ 48 <!--CONCACAF-->+ 70 <!--CONMEBOL-->+ 26 <!--OFC-->+ 22 <!--UEFA-->+ 169 <!--CONCACAF–CONMEBOL play-off-->+ 2}}|goals={{#expr: <!--AFC-->+ 272 <!--C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 19:45, ngày 19 tháng 6 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã mở tài khoản người dùng ADhdfjdos thảo luận đóng góp
- 10:31, ngày 19 tháng 6 năm 2023 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 (vòng loại) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=March 2018}}{{Infobox international football competition|tourney_name=Vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004|dates={{nowrap|7 tháng 9 năm 2002 – 19 tháng 11 năm 2003}}|num_teams=50|matches=211|matches_footnote={{refn|group=note|name=tally}}|goals=566|attendance=|top_scorer={{fbicon|SVN}} Ermin Šiljak {{nowrap|(9 bàn thắng)}}|prevseason=2000|nextseason=UEFA Euro 2008 qualify…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:23, ngày 2 tháng 11 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang ATP Finals 2017 (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2017|ATP Finals||date=12/11/2017 – 19/11/2017|edition=48 (đơn)<br/>43 (đôi)|draw=8S/8D|category=ATP Finals|prize_money=8.000.000 USD|surface=Sân cứng trong nhà|venue=Nhà thi đấu O<sub>2</sub>|location=London<br/>{{UK}}|champs={{flagicon|BUL}} Grigor Dimitrov|champd={{flagicon|FIN}} Henri Kontinen / {{flagicon|AUS}} John Peers|before_name=ATP World Tour Finals}}'''ATP Finals 2017''' (còn đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 18:18, ngày 1 tháng 11 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang ATP Finals 2019 (←Trang mới: “{{main|ATP Finals}}{{TennisEventInfo|2019|ATP Finals||date=10/11/2019 – 17/11/2019|edition=50 (đơn)<br/>45 (đôi)|draw=8S/8D|category=ATP Finals|prize_money=9.000.000 USD|surface=Sân cứng trong nhà|venue=Nhà thi đấu O<sub>2</sub>|location=London<br/>{{UK}}|champs={{flagicon|GRE}} Stefanos Tsitsipas|champd={{flagicon|FRA}} Pierre-Hugues Herbert / {{flagicon|FRA}} Nicolas Mahut}}'''ATP Finals 2019''' (còn đư…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 16:46, ngày 10 tháng 10 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Qatar ExxonMobil Open 2020 (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2020|Qatar ExxonMobil Open||date=6–11 January|edition=28th|category=ATP Tour 250 series|prize_money=$1,465,260|draw=32S/16D|surface=Hard / outdoor|location=Doha, Qatar|venue=Khalifa International Tennis and Squash Complex|champs={{flagicon|RUS}} Andrey Rublev|champd={{flagicon|IND}} Rohan Bopanna / {{flagicon|NED}} Wesley Koolhof}}'''Qatar Open 2020''' (còn có tên gọi khác…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:23, ngày 10 tháng 10 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang ATP Cup 2020 (←Trang mới: “{{Use Australian English|date=June 2020}} {{Use dmy dates|date=June 2020}} {{TennisEventInfo|2020|ATP Cup| | date=3–12 January | edition=1st | category=ATP Cup | surface=Hard | draw=24 teams | prize_money=$15,000,000 | location=Brisbane, Perth, and Sydney,<br>Australia | venue=Pat Rafter Arena<br>RAC Arena<br>Ken Rosewall Arena | champ={{flagco…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:48, ngày 4 tháng 10 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Laver Cup 2018 (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament year|2018|Laver Cup|date=21/9/2018 – 23/92018|edition=2|surface=Sân cứng trong nhà|location=Chicago, Hoa Kỳ|venue=Trung tâm United|champ=<big>'''Team Europe''' <br> 17px '''13–8''' 17px</big>|category=|attendance=93.584|prize_money=2.250.000 USD}}'''Laver Cup''' '''2018''' là lần thứ hai giải Laver Cup được tổ chức, đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:01, ngày 21 tháng 9 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang WTA Finals 2019 (←Trang mới: “{{main|WTA Finals}}{{TennisEventInfo|2019|WTA Finals||date=27 October – 3 November|edition=49th (singles) / 44th (doubles)|draw=8S / 8D|prize_money=$14,000,000|surface=Hard (indoor)|location=Shenzhen, China|venue=Shenzhen Bay Sports Centre|main_name=WTA Finals|before_name=WTA Finals|after_name=WTA Finals|after_year=2021|champs={{flagicon|AUS}} Ashleigh Barty|champd={{flagicon|HUN}} Tímea Babos / {{flagico…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:43, ngày 20 tháng 9 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang WTA Finals 2020 (←Trang mới: “{{main|WTA Finals}}{{TennisEventInfo|2020|WTA Finals||date=26/10 – 02/11 ('''cancelled''')|edition=50 (đơn)<br/>45 (đôi)|draw=|prize_money=|surface=Sân cứng trong nhà|location={{CHN}}|venue=|main_name=WTA Finals|before_name=WTA Finals|after_name=WTA Finals}}'''WTA Finals 2020''' (hay còn được biết đến với tên gọi '''Shiseido WTA Finals Shenzhen''' vì lý do tài trợ) là một giải đấu dành cho 8 tay vợt nữ và 8 đội…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:35, ngày 18 tháng 9 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang WTA Finals 2015 (←Trang mới: “{{main|WTA Finals}}{{TennisEventInfo|2015|WTA Finals||date=25/10/2015 – 01/11/2015|edition=45 (đơn)<br/>40 (đôi)|draw=8S/8D|surface=Sân cứng|location={{SIN}}|venue=Singapore Indoor Stadium|main_name=WTA Finals|before_name=WTA Finals|after_name=WTA Finals|champs={{flagicon|POL}} Agnieszka Radwańska|champd={{flagicon|SUI}} Martina Hingis / {{flagicon|IND}} Sania Mirza}}'''WTA Finals 2015'''<ref>{{Chú thích web|url=https://web.archiv…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:02, ngày 18 tháng 9 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang WTA Finals (←Trang mới: “{{short description|Season-ending championship in women's tennis}} {{Infobox tennis tournament | name = WTA Finals | logo size = 200px | logo = 2019 WTA Finals logo.jpeg | founded = {{start date and age|df=yes|1972}} | editions = 50 (2021) | country = Fort Worth, United States (2022) | venue = | tier = WTA Finals<ref>{{cite web|title= WTA Tour 2021 Media Guide|url=http://wtafiles.wtatennis.com/pdf/publications/2021WTAMediaGuide/2021MG_…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:07, ngày 4 tháng 9 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải quần vợt ATP World Tour Finals 2019 (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:ATP Finals 2019}} {{DEFAULTSORT:Giải quần vợt ATP World Tour Finals 2019}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:27, ngày 2 tháng 9 năm 2022 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang ATP Finals 2020 (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|date=15 tháng 11 - 22 tháng 11|edition=31|category=|draw=|lowercase=|venue=The O2 Arena|surface=Sân cứng trong nhà}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:06, ngày 3 tháng 8 năm 2019 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Phương Quang (←Trang mới: “'''Phương Quang''' (1942–2018) tên thật là Tô Văn Quang là nghệ sĩ cải lương nổi tiếng Việt Nam. Ông đã được Nhà…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:57, ngày 14 tháng 2 năm 2019 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã được tự động phong cấp từ (không có) đến thành viên được xác nhận mở rộng
- 10:15, ngày 30 tháng 12 năm 2018 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Tĩnh dạ tứ (←Trang mới: “{| class="wikitable" !Nguyên văn chữ Hán !Phiên âm Hán Việt !Dịch nghĩa |- |床前明月光, 疑是地上霜。 舉頭望明月, 低頭思故…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:20, ngày 23 tháng 12 năm 2018 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Người về trong mưa (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:''Người về trong mưa''}} {{Thông tin bài hát Việt|bgcolour=#BBBB00|tên='''''Người về trong mưa'''''|nhạc sĩ=Thu An (Soạn g…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 19:07, ngày 22 tháng 12 năm 2018 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Người tình trên chiến trận (←Trang mới: “'''''Người tình trên chiến trận''''' là tuồng cải lương kinh điển của Việt Nam, do soạn giả Mộc Linh và Nguyên Thảo sáng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:07, ngày 16 tháng 12 năm 2018 Zapljkaoidplmaauhe thảo luận đóng góp đã tạo trang Sang thu (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:''Sang thu''}} {{thông tin tác phẩm văn học | tên = Sang thu | thể loại = Thơ | hình = | chú thích hình = | tác giả = N…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan