Đại Triệt Tông Linh
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Daisetsu Sōrei 大徹宗令 | |
---|---|
Hoạt động tôn giáo | |
Tôn giáo | Phật giáo |
Trường phái | Đại thừa |
Tông phái | Thiền tông |
Lưu phái | Tào Động |
Sư phụ | Gasan Jōseki |
Chùa | Chùa Myō' Ōkyō, chùa Rissen |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 1333 |
Mất | 1408 |
Giới tính | nam |
Nghề nghiệp | thiền sư |
Quốc gia | Nhật Bản |
Cổng thông tin Phật giáo | |
Một phần của loạt bài về |
Thiền sư Nhật Bản |
---|
Cổng thông tin Phật giáo |
Đại Triệt Tông Linh (zh. 大徹宗令, ja. daisetsu sōrei), 1333-1408, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki, 1275-1365).
Sư khai sáng nhiều Thiền viện như Diệu Ứng Giáo tự (ja. myō' ōkyō-ji) tại Mino, Lập Xuyên tự (ja. rissen-ji) tại Etchū.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Dumoulin, Heinrich:
- Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
- Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |