Zurobata
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Zurobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Zurobata Walker, 1866 |
Zurobata là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Zurobata decorata (Swinhoe, 1903)
- Zurobata fissifascia Hampson, 1896
- Zurobata intractata (Walker, 1864)
- Zurobata reticulata (Moore, 1882)
- Zurobata rorata Walker, 1865 (đồng nghĩa: Zurobata constellata (Snellen, 1880), Zurobata multiguttata (Moore, 1885))
- Zurobata vacillans (Walker, 1864) (đồng nghĩa: Zurobata aequalis (Walker, 1864), Zurobata inaequalis (Walker, 1864), Zurobata irrecta (Walker, 1865), Zurobata niviapex (Walker, 1865), Zurobata selenicula (Snellen, 1880))
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Zurobata tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database