Zinnia bicolor
Giao diện
Zinnia bicolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Heliantheae |
Phân tông (subtribus) | Zinniinae |
Chi (genus) | Zinnia |
Phân chi (subgenus) | Zinnia |
Đoạn (section) | Mendezia |
Loài (species) | Z. bicolor |
Danh pháp hai phần | |
Zinnia bicolor (DC.) Hemsl., 1881[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Zinnia bicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Augustin Pyramus de Candolle miêu tả khoa học đầu tiên năm 1836 dưới danh pháp Mendezia bicolor như là loài duy nhất của chi Mendezia.[2] Năm 1881 William Botting Hemsley gộp Mendezia vào Zinnia.[1][3]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này là bản địa đông bắc và tây nam Mexico.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b William Botting Hemsley, 1881. Zinnia bicolor. Biologia Centrali-Americana; or, contributions to the knowledge of the fauna and flora of Mexico and Central America. Botany 2: 153.
- ^ a b Augustin Pyramus de Candolle, 1836. Mendezia bicolor. Prodromus 5: 532-533.
- ^ The Plant List (2010). “Zinnia bicolor”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ Zinnia bicolor trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 17-6-2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Zinnia bicolor tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Zinnia bicolor tại Wikispecies