Zineddine Mekkaoui
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Zineddine Mekkaoui | ||
Ngày sinh | 10 tháng 1, 1987 | ||
Nơi sinh | Algiers, Algérie | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | MC Oran | ||
Số áo | TBA | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2010 | USM Alger | 35 | (1) |
2009–2010 | → NA Hussein Dey (mượn) | 23 | (2) |
2010–2011 | USM Annaba | 29 | (2) |
2011–2012 | CS Constantine | 26 | (1) |
2012–2015 | JS Kabylie | 58 | (2) |
2015–2016 | CS Constantine | 12 | (0) |
2016–2017 | RC Relizane | 24 | (1) |
2017– | MC Oran | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | U-20 Algérie | 1 | (0) |
2007 | U-23 Algérie | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11:30, 25 tháng 8 năm 2017 (UTC) |
Zineddine Mekkaoui (tiếng Ả Rập: زين الدين مكاوي; sinh ngày 10 tháng 1 năm 1987 ở Algiers) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu ở vị trí tiền vệ cho MC Oran ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Vào tháng 6 năm 2009, Mekkaoui được cho mượn bởi USM Alger đến NA Hussein Dey cho mùa giải 2009–10.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ M.B. (ngày 22 tháng 6 năm 2009). “Mekkaoui: prêté une année au NAHD” (bằng tiếng Pháp). Le Buteur. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:DZFoot
- Zineddine Mekkaoui tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1987
- Cầu thủ bóng đá Algérie
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Algérie
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Algérie
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá NA Hussein Dey
- Nhân vật thể thao từ Algiers
- Cầu thủ bóng đá USM Alger
- Cầu thủ bóng đá USM Annaba
- Cầu thủ bóng đá JS Kabylie
- Cầu thủ bóng đá CS Constantine
- Cầu thủ bóng đá RC Relizane
- Cầu thủ bóng đá MC Oran
- Hậu vệ bóng đá