Bước tới nội dung

Ziba (chi ốc biển)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ziba
Ziba interlirata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Mitridae
Chi (genus)Ziba
H. & A. Adams, 1853
Loài điển hình
Ziba carinata Swainson, W.A., 1824
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Subcancilla Olsson & Harbison, 1953

Ziba là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Ziba bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ OBIS: Ziba
  2. ^ Ziba H. & A. Adams, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 04/24/10.
  3. ^ Ziba abyssicola (Schepman, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Ziba aglais Li, Zhang & Li, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Ziba annulata (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Ziba astyagis (Dohrn, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Ziba atenuata (Broderip, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Ziba bacillum (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Ziba bantamensis (Oostingh, 1939). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Ziba calodinota (S.S. Berry, 1960). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Ziba candida (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Ziba carinata (Swainson, 1824). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Ziba cernohorskyi Rehder & Wilson, 1975. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Ziba cloveri (Cernohorsky, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Ziba duplilirata (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Ziba edithrexae (Sphon, 1976). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Ziba erythrogramma (Tomlin, 1931). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Ziba flammea (Quoy & Gaimard, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Ziba fulgetrum (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Ziba gambiana (Dohrn, 1861). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Ziba gigantea (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Ziba insculpta (A. Adams, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Ziba interlirata (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Ziba intersculpta (Sowerby, 1870). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Ziba kermadecensis Cernohorsky, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Ziba maui (Kay, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Ziba ogoouensis Biraghi, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Ziba phorminx (S.S. Berry). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Ziba pretiosa (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Ziba rehderi (Webb, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Ziba verrucosa (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cernohorsky W. O. (1991). The Mitridae of the world (Part 2). Monographs of Marine Mollusca 4. page(s): 37

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Ziba tại Wikimedia Commons