Zanclognatha lituralis
Giao diện
Zanclognatha lituralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Herminiinae |
Chi (genus) | Zanclognatha |
Loài (species) | Z. lituralis |
Danh pháp hai phần | |
Zanclognatha lituralis (Hübner, 1818) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Zanclognatha lituralis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Wisconsin tới Nova Scotia, phía nam đến Florida và Texas.
Sải cánh dài khoảng 21 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8. There is one generation ở phía bắc và ít nhấ một thế hệ thứ hai từng phần từ Ohio và Connecticut về phía nam.
Ấu trùng ăn detritus, bao gồm lá cây chết.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Owlet Caterpillars of Eastern Bắc Mỹ (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Images
- Bug Guide
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.