Zafra exilis
Giao diện
Zafra exilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Columbellidae |
Chi (genus) | Zafra |
Loài (species) | Z. exilis |
Danh pháp hai phần | |
Zafra exilis (Philippi, 1849) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Zafra exilis là một small loài của ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]The shell size is 3.7 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng phân bố ở Biển Đỏ và as an loài di thực dọc theo quần đảo Canaria.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Zafra exilis (Philippi, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Zafra exilis tại Wikispecies
- Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
- Gastropods.com: Zafra exilis; accessed: 4 tháng 11 năm 2010