Yoon Dong-min
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yoon Dong-min | ||
Ngày sinh | 20 tháng 7, 1988 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Jeonnam Dragons | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Kyung Hee | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | FC Seoul | 0 | (0) |
2011–2017 | Busan IPark | 68 | (5) |
2016–2017 | → Sangju Sangmu (quân đội) | 18 | (2) |
2018– | Jeonnam Dragons | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 12 năm 2017 |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yoon.
Yoon Dong-min (tiếng Hàn Quốc: 윤동민) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc, hiện tại thi đấu cho Jeonnam Dragons.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Yoon gia nhập FC Seoul theo dạng lựa chọn tuyển quân từ Đại học Kyunghee.[1] Nhưng anh không ra sân trận nào cho Seoul. Anh gia nhập Busan I'Park năm 2011. Trận đầu tiên của anh với câu lạc bộ mới là sự thay người vào sân trong thất bại của Busan trước Ulsan Hyundai FC tại Cúp Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc,[2] và Yoon có trận đầu tiên ở giải vô địch trước Seongnam Ilhwa Chunma ngày 3 tháng 4 năm 2011, và một lần nữa cũng vào sân từ ghế dự bị.[3] Yoon ghi bàn thắng chuyên nghiệp đầu tiên trong chiến thắng của Busan trước Cheonan City FC trong trận đầu tiên của câu lạc bộ tại Cúp Quốc gia Hàn Quốc 2011.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 4 tháng 12 năm 2017
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Play-off | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Play-off | Tổng cộng | |||||||
2010 | FC Seoul | K League 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 |
2011 | Busan I'Park | 12 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1 | - | - | 19 | 3 | |
2012 | 22 | 4 | 5 | 1 | - | - | - | 27 | 5 | |||
2013 | 13 | 0 | 2 | 0 | - | - | - | 15 | 0 | |||
2014 | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 2 | 0 | ||
2015 | 16 | 0 | 1 | 0 | - | - | 1 | 0 | 18 | 0 | ||
2016 | Sangju Sangmu | 6 | 1 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | 6 | 1 | |
2017 | 12 | 1 | 2 | 0 | - | - | 0 | 0 | 14 | 1 | ||
2017 | Busan IPark | K League 2 | 3 | 0 | 1 | 0 | - | - | 0 | 0 | 4 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 86 | 7 | 13 | 2 | 5 | 1 | 1 | 0 | 105 | 10 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Busan I'Park 2011 Squad”. footballsquads.co.uk.
- ^ “Ulsan Hyundai vs. Busan I'Park 2 - 1”. soccerway.com.
- ^ “Seongnam Ilhwa Chunma vs. Busan I'Park 2 - 0”. soccerway.com.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Yoon Dong-min – Thông tin tại kleague.com
- Yoon Dong-min tại Soccerway