Bước tới nội dung

Yalova

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yalova
—  Thành phố  —
Vị trí của Yalova
Yalova trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Yalova
Yalova
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhYalova
Diện tích
 • Tổng cộng167 km2 (64 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng102.871 người
 • Mật độ616/km2 (1,600/mi2)
Múi giờUTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaBatumi, Bad Godesberg, Medgidia, Makhachkala, Trogir, Burgas, Khasavyurt, Ohrid, Ternopil, Bilohirsk, Bàn Cẩm, Tonami, Lefkoniko, Suwon, Komotini, Smolyan, Peje, Travnik, Novi Pazar, Budva, Kyrenia, Rottenburg am Neckar
Makhachkala park in Yalova

Yalova là một thành phố thuộc tỉnh Yalova, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 167 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 102871 người[1], mật độ 616 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Yalova
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 25.0
(77.0)
27.2
(81.0)
32.0
(89.6)
36.5
(97.7)
37.0
(98.6)
42.1
(107.8)
39.2
(102.6)
40.2
(104.4)
37.5
(99.5)
36.6
(97.9)
29.7
(85.5)
27.4
(81.3)
42.1
(107.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.3
(50.5)
11.2
(52.2)
13.5
(56.3)
17.6
(63.7)
22.5
(72.5)
27.1
(80.8)
29.8
(85.6)
30.1
(86.2)
26.2
(79.2)
21.1
(70.0)
16.3
(61.3)
12.0
(53.6)
19.8
(67.6)
Trung bình ngày °C (°F) 6.8
(44.2)
7.2
(45.0)
9.0
(48.2)
12.6
(54.7)
17.4
(63.3)
21.9
(71.4)
24.3
(75.7)
24.5
(76.1)
20.8
(69.4)
16.5
(61.7)
12.0
(53.6)
8.6
(47.5)
15.1
(59.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.7
(38.7)
3.9
(39.0)
5.2
(41.4)
8.3
(46.9)
12.8
(55.0)
16.9
(62.4)
19.1
(66.4)
19.6
(67.3)
16.1
(61.0)
12.7
(54.9)
8.4
(47.1)
5.5
(41.9)
11.0
(51.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −9.6
(14.7)
−11.0
(12.2)
−7.4
(18.7)
−1.6
(29.1)
1.2
(34.2)
7.1
(44.8)
10.0
(50.0)
10.3
(50.5)
6.0
(42.8)
1.3
(34.3)
−3.2
(26.2)
−9.2
(15.4)
−11.0
(12.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 84.6
(3.33)
68.7
(2.70)
73.9
(2.91)
51.3
(2.02)
39.0
(1.54)
47.4
(1.87)
22.0
(0.87)
34.5
(1.36)
52.9
(2.08)
93.7
(3.69)
75.9
(2.99)
105.0
(4.13)
748.9
(29.48)
Số ngày giáng thủy trung bình 15.77 13.47 13.57 11.10 8.47 6.83 4.10 3.87 8.10 12.03 11.77 15.40 124.5
Số giờ nắng trung bình tháng 58.9 87.6 133.3 168.0 226.3 252.0 282.1 257.3 204.0 145.7 83.7 43.4 1.942,3
Số giờ nắng trung bình ngày 1.9 3.1 4.3 5.6 7.3 8.4 9.1 8.3 6.8 4.7 2.7 1.4 5.3
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố này kết nghĩa với:[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ “Kardeş Şehirler”. yalova.bel.tr (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Yalova. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]