Xylophanes titana
Giao diện
Xylophanes titana | |
---|---|
Xylophanes titana | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Xylophanes (Druce, 1878) |
Loài (species) | X. titana |
Danh pháp hai phần | |
Xylophanes titana (Druce, 1878)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xylophanes titana là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México, Belize, Guatemala, Honduras, Nicaragua, Costa Rica, Panama, Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia, Paraguay, Argentina, Venezuela, Guyane thuộc Pháp, Brasil và có thể cả Guyana và Suriname.[2]
Sải cánh dài 60–88 mm. Nó gần giống loài Xylophanes eumedon. There are probably at least two generations per year. In Costa Rica, cá thể trưởng thành được ghi nhận in every month ngoại trừ tháng 3. In Brazil, cá thể trưởng thành được ghi nhận vào tháng 12.
-
Xylophanes titana ♂
-
Xylophanes titana ♂ △
-
Xylophanes titana ♀
-
Xylophanes titana ♀ △
Ấu trùng ăn các loài Rubiaceae và have been recorded on Manettia reclinata in Costa Rica.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Xylophanes titana tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Xylophanes titana tại Wikimedia Commons