Xoan (định hướng)
Giao diện
Xoan trong tiếng Việt có thể dẫn tới:
- Hát xoan: hình thức nghệ thuật dân gian ở miền bắc Việt Nam.
Thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ Meliaceae: họ xoan
- Chi Melia: chi xoan
- Melia azedarach: Xoan ta (Xoan nhà, Sầu đâu, Thầu đâu)
- Chi Azadirachta: chi xoan Ấn độ
- Azadirachta indica: Xoan Ấn độ. (Xoan Chụi Hạn, Neem)
- Chi Toona: Chi lát khét
- Toona sureni: Xoan mộc (Lát Khét quả nhỏ), Tông Dù (Xoan hôi), Lát Philipin (Cantalas), Tuyết tùng đỏ (ciliata)
- Chi Chukrasia : Chi Lát hoa
- Chukrasia tabularis: Lát Hoa
- Chukrasia sp: Lát chun (Chua khét)
- Cedrela Odorata: Lát mehico
- Chi Khaya : Xà cừ
- Khaya senegalensis: Xà cừ (Sọ khỉ, Quả gỗ)
- Chi Khaya : Xà cừ
- Chi Swietenia: Dái ngựa
- Swietenia mahagoni: Dái Ngựa (Xà cừ Tây Ấn, dái ngựa Tây Ấn hay Nhạc ngựa)
- Chi Swietenia: Dái ngựa
- Họ Anacardiaceae: họ đào lộn hột, họ xoài
- Chi Spondias:
- Spondias lakonensis: dâu gia xoan, xoan nhừ.
- Chi Choerospondias:
- Choerospondias axillaris: xoan nhừ, lát xoan, xuyên cóc.
- Họ Euphorbiaceae: học đại kích, họ thàu dàu
- Chi Aleurites:
- Aleurites moluccana: trẩu xoan.
- Họ Fabaceae: họ đậu
-
- Delonix regia: xoan tây, phượng vĩ.
- Họ Rosaceae: họ hoa hồng
- Chi Prunus:
- Prunus arborea: xoan đào.
- Họ Orchidaceae: họ lan
- Chi Coelogyne:
- Coelogyne prolifera: xoan thư.
- Họ Poaceae
- Chi Coelachne:
- Coelachne simpliciuscula: xoan hoa đơn, xoan hoa yếu, cỏ dẹp.
- Họ Hydrocharitaceae: họ thủy thảo
- Chi Halophila:
- Halophila ovalis: cỏ xoan.