Xiphidium
Giao diện
Xiphidium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Haemodoraceae |
Chi (genus) | Xiphidium Aubl., 1775 |
Loài điển hình | |
Xiphidium caeruleum Aubl., 1775 | |
Các loài | |
2. Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xiphidium Loefl., 1758, nom. inval. pro syn. |
Xiphidium là một chi thực vật có hoa thân thảo trong họ Haemodoraceae.[1]
Chi này được mô tả lần đầu tiên năm 1775.[2][3] Nó là bản địa khu vực nhiệt đới Tây bán cầu.[4]
Các loài[4]
[sửa | sửa mã nguồn]- Xiphidium caeruleum Aubl., 1775 - Mexico (Veracruz, Oaxaca, Chiapas, Tabasco, Puebla, Yucatán), Trung Mỹ (cả 7 quốc gia), Tây Ấn, Nam Mỹ (Colombia, Venezuela, Brasil (Acre, Amazonas, Roraima, Pará, Maranhão, Amapá), Guyana, Suriname, Guiana thuộc Pháp, Ecuador, Peru, Bolivia)
- Xiphidium xanthorrhizon C.Wright ex Griseb., 1866 - Tây Cuba, gồm cả Isla de la Juventud (trước đây là Isla de Pinos).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Xiphidium”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
- ^ “v.1 - Histoire des plantes de la Guiane Françoise: - Biodiversity Heritage Library”. biodiversitylibrary.org.
- ^ Tropicos, Tribonanthes Endl.
- ^ a b “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. kew.org.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Xiphidium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xiphidium tại Wikispecies