Xenodon neuwiedii
Giao diện
Xenodon neuwiedii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Xenodon |
Loài (species) | X. neuwiedii |
Danh pháp hai phần | |
Xenodon neuwiedii Günther, 1863 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xenodon neuwiedii là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Xenodon neuwiedii”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Günther, 1863: Third account of new species of snakes in the collection of the British Museum. Annals and magazine of natural history, ser. 3, vol. 12, tr. 348-365 (texte intégral).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Xenodon neuwiedii (tiếng Anh)
- Xenodon neuwiedii tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).