Xanthophyllum ceraceifolium
Giao diện
Xanthophyllum ceraceifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Polygalaceae |
Chi (genus) | Xanthophyllum |
Loài (species) | X. ceraceifolium |
Danh pháp hai phần | |
Xanthophyllum ceraceifolium Meijden, 1973 |
Xanthophyllum ceraceifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Polygalaceae. Loài này được Meijden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Xanthophyllum ceraceifolium”. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Xanthophyllum ceraceifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xanthophyllum ceraceifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xanthophyllum ceraceifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.