Xanthia
Giao diện
Xanthia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Xanthia Ochsenheimer, 1816 |
Xanthia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Xanthia approximata (Hampson, 1906)
- Xanthia aurantiago (Draudt, 1950)
- Xanthia austauti Oberthür, 1881
- Xanthia basalis Walker, 1862
- Xanthia cirphidiago (Draudt, 1950)
- Xanthia fasciata (Kononenko, 1978)
- Xanthia gilvago – Dusky-Lemon Sallow Denis & Schiffermüller, 1775
- Xanthia icteritia – The Sallow Hufnagel, 1766
- Xanthia ladakhensis Hacker & Ronkay, 1992
- Xanthia ledereri Staudinger, 1896
- Xanthia minor Felder & Rogenhofer, 1874
- Xanthia moderata Walker, 1869
- Xanthia ocellaris – Pale-Lemon Sallow Borkhausen, 1792
- Xanthia rectilineata Hampson, 1894
- Xanthia tatago Lafontaine & K. Mikkola, 2003
- Xanthia togata – Pink-barred Sallow Esper, 1788
- Xanthia tunicata Graeser, 1890
- Xanthia veterina Eversmann, 1855
- Xanthia xanthophylla Hreblay & Ronkay, 1998
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Lafontaine, J.D. & Mikkola, K. (2003). "New species of Xanthia (Lepidoptera: Noctuidae) from Bắc Mỹ." The Canadian Entomologist 135: 549-554.
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Xanthia at funet