Xốp
Giao diện
Xốp có thể là:
Địa danh
[sửa | sửa mã nguồn]Tính từ
[sửa | sửa mã nguồn]Tra xốp trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong.
- Đất xốp.
- Gỗ xốp.
- Bánh xốp.
- (Hoa quả) Xơ và ít nước.
- Quả chanh xốp.
Danh từ chung
[sửa | sửa mã nguồn]- Vật liệu xốp, nhẹ, chẳng hạn polystyrene, dùng để làm hộp đựng, lớp cách nhiệt hoặc chống va đập.