Bước tới nội dung

Women's EHF Cup Winners' Cup

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp các đội nữ đoạt cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu (tiếng Anh: Women's European Handball Federation Cup Winner's Cup) là một giải của Liên đoàn bóng ném châu Âu dành cho các đội bóng ném nữ đã đoạt "Cúp Liên đoàn bóng ném quốc gia" của mình, hoặc bị loại trong vòng đấu Nhóm ở giải Hạng vô địch nữ Liên đoàn bóng ném châu Âu. Giải này được tổ chức hàng năm, bắt đầu từ năm 1993.

Tổng kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Chung kết Các đội thua bán kết
Vô địch Tỉ số Hạng nhì
1993-94
Chi tiết
Đức
TUS Walle Bremen
45–44
(21-23, 24-21)
Hungary
Spectrum FTC Budapest
România
Silcotex Zalau
Nga
Rostselmash Rostov
1994-95
Chi tiết
Hungary
Dunaferr SE
49–43
(23-25, 26-18)
Đức
TV Giessen Lützellinden
Đức
Borussia Dortmund
Nga
Rossijanka Volgograd
1995-96
Chi tiết
Đức
TV Giessen Lützellinden
50–41
(28-19, 22-22)
Croatia
Kraš Zagreb
Hungary
Vasas Budapest
Na Uy
Byasen Idrettslag
1996-97
Chi tiết
Nga
Istochnik Rostov
49–42
(25-18, 24-24)
Đức
VfB Leipzig
Na Uy
Larvik HK
Serbia và Montenegro
ZRK "Sombor Dunav"
1997-98
Chi tiết
Na Uy
Baekkelagets Oslo
51–40
(23-23, 28-17)
Croatia
Kraš Zagreb
Đức
Borussia Dortmund
România
Silcotub Zalau
1998-99
Chi tiết
Na Uy
Baekkelagets Oslo
50–35
(26-13, 24-22)
Tây Ban Nha
Ferrobus Mislata Tortajada
Na Uy
Baekkelagets Oslo
Đan Mạch
Frederiksberg IF
1999-00
Chi tiết
Tây Ban Nha
Milar L'Eliana Valencia
62–54
(31-24, 31-30)
Nga
Kuban Krasnodar
Đan Mạch
Ikast Bording
Ukraina
Spartak Kiev
2000-01
Chi tiết
Ukraina
Motor Zaporoshje
49–38
(26-20, 23-18)
Na Uy
Nordstrand 2000, Oslo
Pháp
E.S.B.F. Besançon
România
Silcotub Zalau
2001-02
Chi tiết
Nga
Lada Toljatti
55–52
(27-32, 28-20)
România
CS Oltchim Râmnicu Vâlcea
Ba Lan
C.B. Zaglebie Lubin
Tây Ban Nha
Alsa Elda Prestigio
2002-03
Chi tiết
Pháp
E.S.B.F. Besançon
47–45
(27-30, 20-15)
Ukraina
Spartak Kiev
Hungary
Györi Graboplast ETO
Đan Mạch
Kolding IF
2003-04
Chi tiết
Đan Mạch
Ikast Bording EH
66–57
(30-35, 36-22)
Áo
Hypo Niederösterreich
Đan Mạch
FCK Handbold
Pháp
Handball Metz Metropole
2004-05
Chi tiết
Na Uy
Larvik HK
68–53
(31-26, 37-27)
Croatia
Podravka Vegeta
Na Uy
Tertnes Bergen
Đức
1. FC Nürnberg
2005-06
Chi tiết
Serbia và Montenegro
ZRK Buducnost MONET
51–48
(25-25, 26-23)
Hungary
Györi ETO Kezilabda Club
Na Uy
Gjerpen Handball Skien
Na Uy
Larvik HK
2006-07
Chi tiết
România
CS Oltchim Râmnicu Vâlcea
59–53
(30-24, 29-29)
Na Uy
Byasen HB Elite Trondheim
Hungary
Budapest Bank-FTC
Tây Ban Nha
Cem. la Union-Ribarroja
2007-08
Chi tiết
Na Uy
Larvik HK
50–40
(25-21, 25-19)
România
C.S. Rulmentul-Urban Brasov
Croatia
Podravka Vegeta
Tây Ban Nha
AKABA BeraBera
2008-09
Chi tiết
Đan Mạch
FCK Handbold
47–44
(21-23, 26-21)
Na Uy
Larvik HK
Đức
TSV Bayer 04 Leverkusen
Na Uy
Gjerpen Handball

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]