Wolverhampton Wanderers F.C. mùa giải 2024-25
Mùa giải 2024–25 | |
---|---|
Chủ tịch điều hành | ![]() |
Huấn luyện viên | ![]() |
Sân vận động | Molineux |
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | - |
FA Cup | Vòng 3 |
EFL Cup | Vòng 2 |
Mùa giải 2024-25 là mùa giải thứ 147 trong lịch sử CLB Wolverhampton Wanderers và cũng là mùa giải thứ bảy liên tiếp đội bóng này chơi ở Giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Cùng với giải Ngoại hạng, đội bóng cũng tranh tài ở hai đấu trường cúp, đó là FA Cup và EFL Cup.
Đây cũng đồng thời sẽ là mùa giải thứ hai của huấn luyện viên Gary O'Neil tại câu lạc bộ. Mùa giải này sẽ bắt đầu từ ngày 1 tháng 7 năm 2024 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2025.
Thành viên câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí | Tên |
---|---|
Quản lý | |
Chủ tịch điều hành | ![]() |
Giám đốc thể thao | ![]() |
Chuyên môn | |
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() |
Huấn luyện viên chuyên môn | ![]() |
Huấn luyện viên chuyên môn | ![]() |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
Huấn luyện viên tình huống cố định | ![]() |
Chuyên viên phân tích | ![]() |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 8 năm 2024
Số | Quốc tịch | Tên | Vị trí | Nơi sinh | Tuổi | Gia nhập | Mua từ | Hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | ||||||||
1 | ![]() |
José Sá | GK | Braga | 17 tháng 1, 1993 | 2021 | ![]() |
30/6/2027 |
25 | ![]() |
Daniel Bentley | GK | Basildon | 13 tháng 7, 1993 | 2023 | ![]() |
30/6/2025 |
31 | ![]() |
Sam Johnstone | GK | Preston | 25 tháng 3, 1993 | 2024 | ![]() |
30/6/2028 |
40 | ![]() |
Tom King | GK | Plymouth | 9 tháng 3, 1995 | 2023 | ![]() |
30/6/2027 |
Hậu vệ | ||||||||
2 | ![]() |
Matt Doherty | RB | Dublin | 16 tháng 1, 1992 | 2023 | ![]() |
30/6/2026 |
3 | ![]() |
Rayan Aït-Nouri | LB | Montreuil | 6 tháng 6, 2001 | 2021 | ![]() |
30/6/2026 |
4 | ![]() |
Santiago Bueno | CB | Montevideo | 9 tháng 11, 1998 | 2023 | ![]() |
30/6/2028 |
14 | ![]() |
Yerson Mosquera | CB | Apartadó | 2 tháng 5, 2001 | 2021 | ![]() |
30/6/2026 |
15 | ![]() |
Craig Dawson | CB | Rochdale | 6 tháng 5, 1990 | 2023 | ![]() |
30/6/2025 |
22 | ![]() |
Nélson Semedo | RB | Lisbon | 16 tháng 11, 1993 | 2020 | ![]() |
30/6/2025 |
24 | ![]() |
Toti | CB | Bissau | 16 tháng 1, 1999 | 2020 | ![]() |
30/6/2029 |
37 | ![]() |
Pedro Lima | RB | Cabedelo | 1 tháng 7, 2006 | 2024 | ![]() |
30/6/2029 |
- | ![]() |
Bastien Meupiyou | CB | Paris | 19 tháng 3, 2006 | 2024 | ![]() |
30/6/2029 |
Tiền vệ | ||||||||
5 | ![]() |
Mario Lemina (Đội trưởng) |
CM | Libreville | 1 tháng 9, 1993 | 2023 | ![]() |
30/6/2025 |
7 | ![]() |
André | CM | Ibirataia | 16 tháng 7, 2001 | 2024 | ![]() |
30/6/2029 |
6 | ![]() |
Boubacar Traoré | CM | Bamako | 20 tháng 8, 2001 | 2023 | ![]() |
30/6/2027 |
8 | ![]() |
João Gomes | CM | Rio de Janeiro | 12 tháng 2, 2001 | 2023 | ![]() |
30/6/2028 |
20 | ![]() |
Tommy Doyle | CM | Manchester | 17 tháng 10, 2001 | 2024 | ![]() |
30/6/2028 |
27 | ![]() |
Jean-Ricner Bellegarde | CM | Colombes | 27 tháng 6, 1998 | 2023 | ![]() |
30/6/2028 |
34 | ![]() |
Luke Cundle | CM | Warrington | 26 tháng 4, 2002 | Học viện | 30/6/2026 | |
Tiền đạo | ||||||||
9 | ![]() |
Jørgen Strand Larsen | ST | Halden | 6 tháng 2, 2000 | 2024 | ![]() |
Mượn |
10 | ![]() |
Daniel Podence | LW | Oeiras | 21 tháng 10, 1995 | 2020 | ![]() |
30/6/2025 |
11 | ![]() |
Hwang Hee-chan | LW | Chuncheon | 26 tháng 1, 1996 | 2022 | ![]() |
30/6/2028 |
12 | ![]() |
Matheus Cunha | CF | João Pessoa | 27 tháng 5, 1999 | 2023 | ![]() |
30/6/2027 |
18 | ![]() |
Saša Kalajdžić | ST | Vienna | 7 tháng 7, 1997 | 2022 | ![]() |
30/6/2027 |
19 | ![]() |
Rodrigo Gomes | RW | Póvoa de Varzim | 7 tháng 7, 2003 | 2024 | ![]() |
30/6/2029 |
21 | ![]() |
Pablo Sarabia | RW | Madrid | 11 tháng 5, 1992 | 2023 | ![]() |
30/6/2025 |
26 | ![]() |
Carlos Forbs | LW | Sintra | 19 tháng 3, 2004 | 2024 | ![]() |
Mượn |
29 | ![]() |
Gonçalo Guedes | ST | Benavente | 29 tháng 11, 1996 | 2022 | ![]() |
30/6/2027 |
30 | ![]() |
Enso González | LW | Asunción | 20 tháng 1, 2005 | 2023 | ![]() |
30/6/2028 |
Cho mượn | ||||||||
17 | ![]() |
Hugo Bueno | LB | Vigo | 18 tháng 9, 2002 | 2019 | ![]() |
30/6/2028 |
23 | ![]() |
Chiquinho | RW | Cascais | 5 tháng 2, 2000 | 2022 | ![]() |
30/6/2026 |
28 | ![]() |
Tawanda Chirewa | CAM | Chelmsford | 11 tháng 10, 2003 | 2023 | ![]() |
30/6/2028 |
32 | ![]() |
Joe Hodge | CM | Manchester | 14 tháng 9, 2002 | 2021 | ![]() |
30/6/2027 |
35 | ![]() |
Ki-Jana Hoever | RB | Amsterdam | 18 tháng 1, 2002 | 2020 | ![]() |
30/6/2026 |
63 | ![]() |
Nathan Fraser | ST | Wolverhampton | 22 tháng 2, 2005 | Học viện | 30/6/2028 | |
- | ![]() |
Fábio Silva | ST | Porto | 19 tháng 7, 2002 | 2020 | ![]() |
30/6/2026 |
Chuyển nhượng
[sửa | sửa mã nguồn]Mua
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Mua từ | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
12/6/2024 | RW | ![]() |
Rodrigo Gomes | ![]() |
£12,700,000 | [1] |
1/7/2024 | CM | ![]() |
Tommy Doyle | ![]() |
£4,300,000 | [2] |
2/7/2024 | RB | ![]() |
Pedro Lima | ![]() |
£8,500,000 | [3] |
10/7/2024 | GK | ![]() |
Arthur Nasta | ![]() |
Không tiết lộ | [4] |
29/8/2024 | CB | ![]() |
Bastien Meupiyou | ![]() |
£4,200,000 | [5] |
30/8/2024 | GK | ![]() |
Sam Johnstone | ![]() |
£10,000,000 | [6] |
30/8/2024 | LW | ![]() |
Ethan Sutherland | ![]() |
£200,000 | [7] |
30/8/2024 | CM | ![]() |
Seb Lochhead | ![]() |
Không tiết lộ | [8] |
30/8/2024 | CB | ![]() |
Saheed Olagunju | ![]() |
Không tiết lộ | [9] |
30/8/2024 | CM | ![]() |
André | ![]() |
£21,000,000 | [10] |
Mượn
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Mượn từ | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
2/7/2024 | ST | ![]() |
Jørgen Strand Larsen | ![]() |
30/6/2025 [a] | [11] |
30/8/2024 | LW | ![]() |
Carlos Forbs | ![]() |
30/6/2025 | [12] |
Bán
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Bán cho | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
2/7/2024 | CB | ![]() |
Ollie Tipton | ![]() |
Không tiết lộ | [13] |
6/7/2024 | CB | ![]() |
Max Kilman | ![]() |
£40,000,000 | [14] |
11/8/2024 | LW | ![]() |
Pedro Neto | ![]() |
£54,000,000 | [15] |
Cho mượn
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Cho mượn tới | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
15/7/2024 | CB | ![]() |
Marvin Kaleta | ![]() |
30/6/2025 | [16] |
13/8/2024 | LWB | ![]() |
Hugo Bueno | ![]() |
30/6/2025 | [17] |
19/8/2024 | ST | ![]() |
Nathan Fraser | ![]() |
30/6/2025 | [18] |
21/8/2024 | RB | ![]() |
Ki-Jana Hoever | ![]() |
30/6/2025 | [19] |
26/8/2024 | CAM | ![]() |
Tawanda Chirewa | ![]() |
30/6/2025 | [20] |
28/8/2024 | CB | ![]() |
Nigel Lonwijk | ![]() |
30/6/2025 | [21] |
28/8/2024 | CM | ![]() |
Joe Hodge | ![]() |
30/6/2025 | [22] |
30/8/2024 | RW | ![]() |
Tyler Roberts | ![]() |
Tháng 1/2025 | [23] |
30/8/2024 | ST | ![]() |
Fábio Silva | ![]() |
30/6/2025 | [24] |
30/8/2024 | CAM | ![]() |
Chem Campbell | ![]() |
Tháng 1/2025 | [25] |
30/8/2024 | RW | ![]() |
Chiquinho | ![]() |
30/6/2025 | [26] |
Hết hợp đồng
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Đội bóng mới | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
30/6/2024 | RB | ![]() |
Bendegúz Bolla | ![]() |
[27][28] |
30/6/2024 | GK | ![]() |
Louie Moulden | ![]() |
[27][29] |
30/6/2024 | GK | ![]() |
Joe Young | ![]() |
[27][30] |
30/6/2024 | CM | ![]() |
Muhamed Diomande | ![]() |
[27][31] |
30/6/2024 | ST | ![]() |
Dom Plank | ![]() |
[27][32] |
Gia hạn
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
11/6/2024 | ST | ![]() |
Dani Ángel | 30/6/2026 | [33] |
21/6/2024 | ST | ![]() |
Leon Chiwome | 30/6/2028 | [34] |
5/7/2024 | ST | ![]() |
Nathan Fraser | 30/6/2028 | [35] |
26/8/2024 | CAM | ![]() |
Tawanda Chirewa | 30/6/2028 | [20] |
Giao hữu tiền mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 9 tháng 5 năm 2024, Wolves thông báo tham dự giải giao hữu Stateside Cup trên đất Mỹ vào cuối tháng 7. Đội sẽ tranh tài cùng hai đội bóng Ngoại hạng Anh khác là Crystal Palace và West Ham United. [36] Ngày 17 tháng 6, Wolves công bố trận giao hữu thứ ba và là cuối cùng trong chuyến du đấu Mỹ, đối đầu với RB Leipzig. [37]
Trận giao hữu cuối cùng của Wolves trước khì Ngoại hạng Anh khởi tranh diễn ra vào ngày 10 tháng 8, với đối thủ Rayo Vallecano. [38]
15 tháng 7, 2024 Giao hữu | Wolves ![]() |
1-0 | ![]() |
![]() | ||
---|---|---|---|---|---|---|
23:30 UTC+7 | Doherty ![]() Podence ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: La Quinta |
|||
Ghi chú: Đội hình xuất phát: |
20 tháng 7, 2024 Giao hữu | Wolves ![]() |
3-0 | ![]() |
![]() | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Cunha ![]() Hee-chan ![]() Phản lưới nhà ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Sir Jack Hayward Training Ground |
||||
Ghi chú: Trận giao hữu kín |
28 tháng 7, 2024 Giao hữu | Wolves ![]() |
3-1 | ![]() |
![]() | ||
---|---|---|---|---|---|---|
08:05 UTC+7 | Cunha ![]() R. Gomes ![]() |
Chi tiết | ![]() |
Sân vận động: EverBank Stadium |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 25 Bentley (GK) - 3 Ait-Nouri - 24 Toti - 14 Mosquera - 2 Doherty - 5 Lemina (c) - 34 Cundle - 36 Chiquinho - 12 Cunha - 21 Sarabia - 9 Larsen |
1 tháng 8, 2024 Giao hữu | Crystal Palace ![]() |
3-1 | ![]() |
![]() | ||
---|---|---|---|---|---|---|
07:00 UTC+7 | Schlupp ![]() Ayew ![]() Agbinone ![]() |
Chi tiết | ![]() |
Sân vận động: Navy–Marine Corps Memorial Stadium |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 25 Bentley (GK) - 17 H. Bueno - 15 Dawson - 4 S. Bueno - 37 Lima - 20 Doyle (c) - 34 Cundle - 19 R. Gomes - 28 Chirewa - 27 Bellegarde - 29 Guedes |
4 tháng 8, 2024 Giao hữu | Wolves ![]() |
3-0 | ![]() |
![]() | ||
---|---|---|---|---|---|---|
06:30 UTC+7 | Sarabia ![]() R. Gomes ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chase Stadium |
|||
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 25 Bentley (GK) - 3 Ait-Nouri - 24 Toti - 14 Mosquera - 2 Doherty - 5 Lemina (c) - 27 Bellegarde - 19 R. Gomes - 11 Hwang - 21 Sarabia - 9 Larsen |
10 tháng 8, 2024 Giao hữu | Wolves ![]() |
0-1 | ![]() |
![]() | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Chi tiết | ![]() |
Sân vận động: Molineux Trọng tài: Anthony Taylor |
|||
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 1 Sá (GK) - 3 Ait-Nouri - 24 Toti - 14 Mosquera - 2 Doherty - 5 Lemina (c) - 8 J. Gomes - 19 R. Gomes - 11 Hwang - 21 Sarabia - 9 Larsen |
Các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả chung
[sửa | sửa mã nguồn]Ở mùa giải 2024-25, Wolves sẽ thi đấu ở ba đấu trường chính, bao gồm giải bóng đá Ngoại hạng Anh, cúp FA và cúp EFL.
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
Ngoại hạng Anh | 17 tháng 8, 2024 | 25 tháng 5, 2025 | Vòng 1 | - | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0,00 |
Cúp FA | 11 tháng 1, 2025 (dự kiến) | - | Vòng 3 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | +0 | — |
Cúp EFL | 29 tháng 8, 2024 | - | Vòng 2 | - | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | +2 | 100,00 |
Tổng cộng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 33,33 |
Cập nhật lần cuối: 29 tháng 8 năm 2024
Nguồn: Soccerway
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Về đích ở vị trí thứ 14 mùa giải trước, Wolves sẽ tiếp tục góp mặt trong số 20 đại diện tại giải đấu cao nhất nước Anh. Mùa giải Ngoại hạng Anh 2024-25 sẽ bắt đầu từ ngày 17 tháng 8 năm 2024 và hạ màn vào ngày 25 tháng 5 năm 2025. Lịch thi đấu sẽ được công bố vào chiều ngày 18 tháng 6 năm 2024 (theo giờ Việt Nam), và có thể được tùy chỉnh trong mùa giải tùy vào tình hình thực tế. [39][40]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 | West Ham United | 27 | 9 | 6 | 12 | 32 | 47 | −15 | 33 | |
16 | Everton | 27 | 7 | 11 | 9 | 30 | 34 | −4 | 32 | |
17 | Wolverhampton Wanderers | 27 | 6 | 4 | 17 | 37 | 56 | −19 | 22 | |
18 | Ipswich Town | 27 | 3 | 8 | 16 | 26 | 57 | −31 | 17 | Xuống hạng EFL Championship |
19 | Leicester City | 27 | 4 | 5 | 18 | 25 | 61 | −36 | 17 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu không thể xác định được đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội lọt vào các giải đấu UEFA bằng quy tắc 1 đến 3 thì áp dụng quy tắc 4.1 đến 4.3 – 4.1) Điểm đạt được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.2) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.3) Vòng play-off.[41]
Kết quả tổng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 6 | −4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Cập nhật lần cuối: 25 tháng 8 năm 2024.
Nguồn: [Soccerway]
Kết quả theo vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]A = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hoà; L = Thua
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng Hoà Thua Trận đấu
17 tháng 8, 2024 1 | Arsenal | 2-0 | Wolves | Holloway, London | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Havertz ![]() Saka ![]() ![]() Jesus ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Emirates Lượng khán giả: 60,261 Trọng tài: Jarred Gillett |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 1 Sá (GK) - 3 Ait-Nouri - 24 Toti - 14 Mosquera - 2 Doherty - 5 Lemina (c) - 8 J. Gomes - 19 R. Gomes - 11 Hwang - 27 Bellegarde - 9 Larsen |
25 tháng 8, 2024 2 | Wolves | 2-6 | Chelsea | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Cunha ![]() Aït-Nouri ![]() Larsen ![]() Mosquera ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,235 Trọng tài: Darren England |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 1 Sá (GK) - 3 Ait-Nouri - 24 Toti - 14 Mosquera - 2 Doherty - 5 Lemina (c) - 8 J. Gomes - 27 Bellegarde - 12 Cunha - 11 Hwang - 9 Larsen |
31 tháng 8, 2024 3 | Nottingham | v | Wolves | Nottingham |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: City Ground |
14 tháng 9, 2024 4 | Wolves | v | Newcastle | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:30 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
21 tháng 9, 2024 5 | Aston Villa | v | Wolves | Birmingham |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Villa Park |
28 tháng 9, 2024 6 | Wolves | v | Liverpool | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
23:30 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
5 tháng 10, 2024 7 | Brentford | v | Wolves | Brentford, London |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Gtech Stadium |
20 tháng 10, 2024 8 | Wolves | v | Man City | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:30 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
26 tháng 10, 2024 9 | Brighton | v | Wolves | Brighton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: AMEX Stadium |
2 tháng 11, 2024 10 | Wolves | v | Crystal Palace | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
9 tháng 11, 2024 11 | Wolves | v | Southampton | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
23 tháng 11, 2024 12 | Fulham | v | Wolves | Fulham, London |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Craven Cottage |
30 tháng 11, 2024 13 | Wolves | v | Bournemouth | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
4 tháng 12, 2024 14 | Everton | v | Wolves | Liverpool |
---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Sân vận động: Goodison Park |
7 tháng 12, 2024 15 | West Ham | v | Wolves | Stratford, London |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: London Stadium |
14 tháng 12, 2024 16 | Wolves | v | Ipswich | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
21 tháng 12, 2024 17 | Leicester | v | Wolves | Leicester |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: King Power |
26 tháng 12, 2024 18 | Wolves | v | Man United | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
29 tháng 12, 2024 19 | Tottenham | v | Wolves | Tottenham, London |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Tottenham Hotspur Stadium |
4 tháng 1, 2025 20 | Wolves | v | Nottingham | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
16 tháng 1, 2025 21 | Newcastle | v | Wolves | Newcastle-upon-Tyne |
---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Sân vận động: St. James' Park |
18 tháng 1, 2025 22 | Chelsea | v | Wolves | Fulham, London |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Stamford Bridge |
25 tháng 1, 2025 23 | Wolves | v | Arsenal | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
1 tháng 2, 2025 24 | Wolves | v | Aston Villa | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
22 tháng 2, 2025 26 | Bournemouth | v | Wolves | Bournemouth |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Vitality |
26 tháng 2, 2025 27 | Wolves | v | Fulham | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
8 tháng 3, 2025 28 | Wolves | v | Everton | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
15 tháng 3, 2025 29 | Southampton | v | Wolves | Southampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: St. Mary's |
2 tháng 4, 2025 30 | Wolves | v | West Ham | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
01:45 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
12 tháng 4, 2025 32 | Wolves | v | Tottenham | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
19 tháng 4, 2025 33 | Man United | v | Wolves | Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Old Trafford |
26 tháng 4, 2025 34 | Wolves | v | Leicester | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
3 tháng 5, 2025 35 | Man City | v | Wolves | Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Etihad |
10 tháng 5, 2025 36 | Wolves | v | Brighton | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
18 tháng 5, 2025 37 | Crystal Palace | v | Wolves | Croydon, London |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Selhurst Park |
25 tháng 5, 2025 38 | Wolves | v | Brentford | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
Cúp FA
[sửa | sửa mã nguồn]Là một đại diện thi đấu ở giải bóng đá Ngoại hạng Anh, Wolves sẽ bắt đầu chiến dịch cúp FA từ vòng 3 của giải đấu.
Vòng 3 | v | |||
Cúp EFL
[sửa | sửa mã nguồn]Là một đại diện thi đấu ở giải bóng đá Ngoại hạng Anh nhưng không được tham dự cúp châu Âu, Wolves sẽ bắt đầu chiến dịch ở cúp EFL từ vòng 2 của giải đấu. Burnley là đối thủ của Wolves tại vòng 2. [42] Đối thủ của Wolves ở vòng 3 là Brighton & Hove Albion. [43]
29 tháng 8, 2024 Vòng 2 | Wolves | 2-0 | Burnley | Wolverhampton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
01:30 UTC+7 | Guedes ![]() |
Chi tiết | ![]() |
Sân vận động: Molineux Trọng tài: Joshua Smith |
||
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 25 Bentley (GK) - 3 Ait-Nouri - 15 Dawson (c) - 4 Bueno - 20 Doyle - 6 Traoré - 23 Chiquinho - 10 Podence - 21 Sarabia - 29 Guedes |
17 tháng 9, 2024 Vòng 3 | Brighton | v | Wolves | Brighton |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: AMEX Stadium |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 17 tháng 8 năm 2024
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Tổng cộng | Thẻ phạt | Ghi chú | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | G | A | P | G | A | P | G | A | P | G | A | ![]() |
![]() | ||||
1 | GK | ![]() |
2 | -8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 | 0 | 0 | |
2 | DF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 2(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | DF | ![]() |
2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | |
4 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | MF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 2(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | MF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
9 | FW | ![]() |
2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
10 | FW | ![]() |
0(2) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1(2) | 0 | 1 | 0 | 0 | |
11 | FW | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 2(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | FW | ![]() |
1(1) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1(1) | 1 | 0 | 0 | 0 | |
14 | DF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
15 | DF | ![]() |
0(2) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1(2) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | FW | ![]() |
1(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | MF | ![]() |
0(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | FW | ![]() |
0(2) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1(2) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | [b] |
24 | DF | ![]() |
2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 2(1) | 0 | 1 | 2 | 0 | |
25 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
26 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
27 | MF | ![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0(1) | 0 | 0 | 2(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
29 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | |
30 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
31 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
34 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
37 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
40 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Rời đội trong mùa giải | |||||||||||||||||
17 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
23 | FW | ![]() |
0(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1(1) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
28 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
32 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
35 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
63 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chú thích:
‡ Cầu thủ theo dạng cho mượn
† Cầu thủ rời đội trong mùa giải
¤ Cầu thủ được đem cho mượn trong mùa giải
↑ Cầu thủ từ đội học viện
P = Số trận đấu (Vào sân từ ghế dự bị)
G = Số bàn thắng — A = Số kiến tạo
= Thẻ vàng
—
= Thẻ đỏ
GK = Thủ môn — DF = Hậu vệ — MF = Tiền vệ — FW = Tiền đạo
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Wolves complete Gomes signing”. Wolves. 12 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Doyle to join Wolves permanently”. Wolves. 3 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Wolves confirm Pedro Lima signing”. Wolves. 2 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Wolves complete signing of goalkeeper Nasta”. Wolves. 10 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Wolves complete Meupiyou deal”. Wolves. 29 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Johnstone becomes latest recruit”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Under-21s strengthen with Sutherland signing”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Lochhead signs from Dundee”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Olagunju checks in from Chelsea”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Andre signs on deadline day”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Strand Larsen completes Wolves loan move”. Wolves. 2 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Forbs deal concludes transfer window”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Olly Tipton Signs For Solihull”. Solihull Moors. 2 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Kilman departs for the capital”. Wolves. 6 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Neto departs following five-year stint”. Wolves. 11 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Kaleta seals Motherwell move”. Wolves. 15 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Bueno completes loan move”. Wolves. 13 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Fraser secures loan move”. Wolves. 19 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Hoever heads to Auxerre on loan”. Wolves. 21 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b “Chirewa signs new deal and completes loan move”. Wolves. Đã bỏ qua văn bản “date-8/26/24” (trợ giúp)
- ^ “Lonwijk makes loan move to Huddersfield”. Wolves. 28 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Hodge completes new loan switch”. Wolves. 28 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Signing: Tyler Roberts joins the Coasters”. AFC Fylde. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Silva heads on loan to Spain”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Campbell returns to League One with Reading”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Chiquinho completes La Liga loan move”. Wolves. 30 tháng 8 năm 2024.
- ^ a b c d e “Premier League clubs publish 2023/24 released lists”. Premier League. 5 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Ungarischer Teamspieler wechselt ablösefrei nach Hütteldorf”. SK Rapid Wien. 7 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Crystal Palace sign Louie Moulden”. Crystal Palace. 23 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Shrewsbury Town bolster goalkeeping department with trialist signing”. Shropshire Star. 27 tháng 7 năm 2024.
- ^ “West Brom finalise new signing as Italian defender Mo Diomande joins”. West Brom News. 10 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Duo joins Hearts B”. Hearts. 28 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Angel puts pen-to-paper on new contract”. Wolves. 11 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Chiwome signs long-term Wolves deal”. Wolves. 21 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Fraser signs new Wolves contract”. Wolves. 5 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Wolves heading to America for Stateside Cup”. Wolves. 9 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Wolves to face RB Leipzig in Miami”. Wolves. 17 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Pre-season friendly at Molineux confirmed”. Wolves. 21 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Fixture release date for 2024/25 season announced”. Premier League. 25 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Premier League 2024/25 fixtures released!”. Premier League. 18 tháng 6 năm 2024.
- ^ Premier League Handbook: Season 2023/24 [Sổ tay Premier League: Mùa giải 2023/24] (PDF). 29 tháng 8 năm 2023. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Carabao Cup Round Two draw confirmed”. EFL. 14 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Carabao Cup Round Three draw confirmed”. EFL. 28 tháng 8 năm 2024.