Whitfordiodendron erianthum
Giao diện
Whitfordiodendron erianthum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Wisterieae |
Chi (genus) | Whitfordiodendron |
Loài (species) | W. erianthum |
Danh pháp hai phần | |
Whitfordiodendron erianthum (Benth.) Dunn, 1912[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Whitfordiodendron erianthum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được George Bentham miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852 dưới danh pháp Millettia eriantha.[3] Năm 1912, Stephen Troyte Dunn chuyển nó sang chi Whitfordiodendron với danh pháp Whitfordiodendron erianthum.[1] Năm 1994, Anne M. Schot chuyển nó sang chi Callerya với danh pháp Callerya eriantha.[2] Năm 2019, Compton et al. phục hồi lại chi Whitfordiodendron và chuyển nó trở lại chi này.[4]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có tại Borneo, bán đảo Mã Lai, Philippines, Sumatra, Thái Lan.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Stephen Troyte Dunn, 1912. Whitfordiodendron erianthum. Bulletin of Miscellaneous Information, Royal Gardens, Kew 8: 364.
- ^ a b Anne M. Schot, 1994. A revision of Callerya Endl. (including Padbruggea and Whitfordiodendron) (Papilionaceae: Millettieae): Callerya eriantha. Blumea 39(1-2): 21-22.
- ^ a b George Bentham, 1852. Millettia eriantha. Plantae Junghuhnianae 2: 250.
- ^ James A. Compton, Brian D. Schrire, Kálmán Könyves, Félix Forest, Panagiota Malakasi, Sawai Mattapha & Yotsawate Sirichamorn, 2019. The Callerya Group redefined and Tribe Wisterieae (Fabaceae) emended based on morphology and data from nuclear and chloroplast DNA sequences. PhytoKeys 125: 1-112, doi:10.3897/phytokeys.125.34877.
- ^ Whitfordiodendron erianthum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 17 tháng 10 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Whitfordiodendron erianthum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Whitfordiodendron erianthum tại Wikispecies