Watanabe Kodai
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kodai Watanabe | ||
Ngày sinh | 4 tháng 12, 1986 | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Renofa Yamaguchi FC | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2004 | Trường Trung học Municipal Funabashi | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2014 | Vegalta Sendai | 170 | (9) |
2015–2016 | Montedio Yamagata | 52 | (0) |
2017 | Renofa Yamaguchi | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Kodai Watanabe (渡辺 広大 Watanabe Kodai , sinh ngày 4 tháng 12 năm 1986 ở Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Renofa Yamaguchi FC.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||
2005 | Vegalta Sendai | J2 League | 6 | 1 | 1 | 0 | - | - | 7 | 1 | ||
2006 | 11 | 0 | 0 | 0 | - | - | 11 | 0 | ||||
2007 | 11 | 0 | 1 | 0 | - | - | 12 | 0 | ||||
2008 | 7 | 0 | 2 | 0 | - | - | 9 | 0 | ||||
2009 | 50 | 3 | 4 | 0 | - | - | 54 | 3 | ||||
2010 | J1 League | 22 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | - | 26 | 1 | ||
2011 | 10 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | - | 13 | 2 | |||
2012 | 18 | 1 | 2 | 1 | 7 | 1 | - | 27 | 3 | |||
2013 | 20 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 29 | 1 | ||
2014 | 15 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | - | 19 | 0 | |||
2015 | Montedio Yamagata | 12 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 13 | 0 | ||
2016 | J2 League | 40 | 1 | 1 | 0 | – | – | 41 | 1 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 222 | 10 | 20 | 1 | 14 | 1 | 5 | 0 | 261 | 12 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stats Centre: Kodai Watanabe Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 199 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 167 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Renofa Yamaguchi
- Watanabe Kodai tại J.League (tiếng Nhật)