Bước tới nội dung

Wangia (thực vật)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wangia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Wangia
X.Guo & R.M.K.Saunders, 2014
Loài điển hình
Wangia saccopetaloides
Các loài
2. Xem bài

Wangia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này chứa 2 loài đặc hữu Trung Quốc:[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Xing Guo, Jing Wang, Bine Xue, Daniel C. Thomas, Yvonne C. F. Su, Yun‐Hong Tan, Richard M. K. Saunder, 2014. Reassessing the taxonomic status of two enigmatic Desmos species (Annonaceae): Morphological and molecular phylogenetic support for a new genus, Wangia. Journal of Sytematics and Evolution 52(1): 1-15. doi:10.1111/jse.12064
  2. ^ Wangia florulenta
  3. ^ Wangia saccopetaloides

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]