Wallichia
Giao diện
Wallichia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Phân họ (subfamilia) | Coryphoideae |
Tông (tribus) | Caryoteae |
Chi (genus) | Wallichia Roxb., 1820 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Wallichia là một chi có bảy loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae (cau, cọ).[2] Chi phân bổ ở miền đông Himalaya và phía nam Trung Quốc.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau:
- Wallichia caryotoides
- Wallichia caudata
- Wallichia chinensis
- Wallichia densiflora
- Wallichia disticha
- Wallichia excelsa
- Wallichia gracilis
- Wallichia lidiae
- Wallichia marianneae
- Wallichia nana
- Wallichia oblongifolia
- Wallichia triandra
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Wallichia tại Wikispecies
- Wallichia tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Flora of China Editorial Committee. 2010. Flora of China (Acoraceae through Cyperaceae). 23: 1–515. In C. Y. Wu, P. H. Raven & D. Y. Hong (eds.) Fl. China. Science Press & Missouri Botanical Garden Press, Beijing & St. Louis.