Vitamin U
Giao diện
S-Methylmethionine[1] | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | (3-Amino-3-carboxy-propyl)-dimethyl-sulfonium |
Tên khác | S-Methyl-L-methionine Vitamin U |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C6H15NO2S |
Khối lượng mol | 164.247 g/mol |
Điểm nóng chảy | 139 °C (412 K; 282 °F) |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Vitamin U là muối của Metyl Methionin Sunfonium, có trong lá bắp cải tươi. Hàm lượng vitamin U còn tuỳ thuộc theo cách trồng, thu hái và bảo quản. Vitamin U không bền, dễ bị oxy hóa, bị phá huỷ ở nhiệt độ cao, tan trong nước, chịu được lạnh. Nhiều thí nghiệm khoa học đã cho thấy vitamin U có tác dụng chữa trị viêm loét dạ dày tá tràng, đại tràng.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Merck Index, 11th Edition, 9942.