Bước tới nội dung

Việt Nam tại Olympic Tin học Châu Á - Thái Bình Dương

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Việt Nam tham gia Olympic Tin học châu Á - Thái Bình Dương (APIO) từ năm 2013. Từ đó đến nay (2023) năm nào Việt Nam cũng tham gia đều đặn và đạt thành tích khá cao. Đội Việt Nam đã xếp hạng ba toàn đoàn vào kỳ APIO 2015 ở Indonesia trong số 27 quốc gia tham dự, vượt qua các đội mạnh như Nhật Bản, Thái Lan... Học sinh Việt Nam tham gia kỳ thi này sau khi đã vượt qua kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Tin học cấp quốc gia trung học phổ thông dành cho học sinh giỏi Tin học lớp 10, 11 và 12 (độ tuổi 16-18).

Các đoàn học sinh Việt Nam tại APIO

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích: 1[liên kết hỏng] = Huy chương Vàng; 2[liên kết hỏng] = Huy chương Bạc; 3[liên kết hỏng] = Huy chương Đồng; KK = Khuyến khích (Bằng danh dự)

Chú ý: Bạn có thể sắp xếp nội dung theo các nhóm khi bấm vào ký hiệu ô vuông nhỏ ở tiêu đề các cột ở bảng dưới đây.

APIO (năm) Quốc gia

tổ chức

Tên thí sinh Học sinh trường Giải thưởng Điểm số Hạng Xếp hạng toàn đoàn

theo tổng điểm
(vị trí/số nước tham gia (tổng điểm))

2013 Singapore Vũ Đình Quang Đạt Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng] 140/300 10/500 4/21
Nguyễn Phan Quang Minh Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 110/300 19/500
Nguyễn Đức Nam Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 94/300 34/500
Thái Đình Phúc Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 93/300 41/500
Phạm Thái Sơn Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11) HCĐ 3[liên kết hỏng] 75/300 62/500
2014 Kazakhstan Đỗ Xuân Việt Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 175/300 23/619 7/29
Đỗ Ngọc Khánh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 173/300 26/619
Nguyễn Việt Dũng Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 151/300 31/619
Nguyễn Phan Quang Minh Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 147/300 34/619
Ngô Hoàng Anh Phúc Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 123/300 43/619
Trần Trọng Đạt Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 123/300 43/619
2015 Indonesia Nguyễn Tiến Trung Kiên Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng] 300/300 1/598 3/27
Nguyễn Việt Dũng Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng] 300/300 1/598
Phan Đức Nhật Minh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCV 1[liên kết hỏng] 300/300 1/598
Đỗ Ngọc Khánh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 263/300 19/598
Phạm Văn Hạnh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 234/300 39/598
Vũ Phúc Hoàng Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 220/300 48/598
2016 Hàn Quốc Phan Đức Nhật Minh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng] 226/300 5/169 5/29
Lê Quang Tuấn Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 156.38/300 35/169
Trần Tấn Phát Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 142.75/300 40/169
Nguyễn Hy Hoài Lâm Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học (lớp 11) HCĐ 3[liên kết hỏng] 131/300 51/169
Nguyễn Việt Thắng Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 114.38/300 55/169
Phạm Cao Nguyên Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCĐ 3[liên kết hỏng] 105.8/300 64/169
2017 Úc Nguyễn Hy Hoài Lâm Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 130/300 32/165 7/30
Nguyễn Đình Đại Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 127/300 35/165
Phan Minh Hoàng Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 127/300 35/169
Phạm Cao Nguyên Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 127/300 35/169
Nguyễn Diệp Xuân Quang Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 127/300 35/169
Nguyễn Khánh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCĐ 3[liên kết hỏng] 63/300 68/169
2018 Liên bang Nga Phạm Đức Thắng Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng] 165/300 12/187 3/31
Hoàng Xuân Nhật Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 101/300 31/187
Nguyễn Khánh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 93/300 41/187
Nguyễn Minh Tùng Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 83/300 45/187
Trịnh Hữu Gia Phúc Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 83/300 45/187
Nguyễn Hoàng Hải Minh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 78/300 49/187
Dương Quốc Hưng Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long - Đà Lạt (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 78/300 49/187
2019 Liên bang Nga Bùi Hồng Đức Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 243/300 22/201 8/31
Nguyễn Minh Tùng Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 233/300 28/201
Vũ Hoàng Kiên Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 203/300 36/201
Thái Xuân Đăng Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 203/300 36/201
Hoàng Phan Hữu Đức Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 203/300 36/201
Nguyễn Minh Quân Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 203/300 36/201
Trần Quốc Việt Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 203/300 36/201
2020 Indonesia Bùi Hồng Đức Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng] 300/300 6/36
Vũ Hoàng Kiên Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 247/300
Lê Quang Huy Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 247/300
Trần Quang Thành Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 210/300
Nguyễn Đình Phúc Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng] 200/300
Đào Quang Thái Dương Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 177/300
2021 Indonesia Lê Quang Huy Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng] 220/300 8/228 4/35
Trương Văn Quốc Bảo Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11) HCV 1[liên kết hỏng] 211/300 12/228
Hồ Ngọc Vĩnh Phát Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng] 172/300 35/228
Nguyễn Vũ Đăng Huy Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 126/300 64/228
Đào Duy Anh Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng] 112/300 84/228
Trần Xuân Bách Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 10) HCĐ 3[liên kết hỏng] 109/300 87/228
2022 Ai Cập Trương Văn Quốc Bảo Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng]
Dương Minh Khôi Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng]
Trần Xuân Bách Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCV 1[liên kết hỏng]
Lê Hữu Nghĩa Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long, Bình Phước (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Nguyễn Nhật Minh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Trần Khôi Nguyên Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Vũ Huy Hoàng Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
2023 Trung Quốc Nguyễn Đức Thắng Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng]
Nguyễn Ngọc Đăng Khoa Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Phạm Công Minh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng]
Trần Xuân Bách Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Lê Ngọc Bảo Anh Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng]
Trần Vinh Khánh Trường Trung học phổ thông thị xã Quảng Trị (lớp 12) HCĐ 3[liên kết hỏng]
2024 Trung Quốc Phạm Công Minh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCV 1[liên kết hỏng]
Trần Gia Huy Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Nguyễn Tuấn Linh Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Nguyễn Tùng Lâm Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Phạm Ngọc Trung Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 12) HCB 2[liên kết hỏng]
Nguyễn Hữu Tuấn Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 10) HCB 2[liên kết hỏng]
Hoàng Xuân Bách Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (lớp 11) HCB 2[liên kết hỏng]

Tiêu biểu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên học sinh Số HC
1[liên kết hỏng] 2[liên kết hỏng] 3[liên kết hỏng]
Trần Xuân Bách 1 1 1
Trương Văn Quốc Bảo 2
Phan Đức Nhật Minh 2
Nguyễn Việt Dũng 1 1
Vũ Đình Quang Đạt 1
Nguyễn Tiến Trung Kiên 1
Nguyễn Phan Quang Minh 2
Đỗ Ngọc Khánh 2
Nguyễn Minh Tùng 2
Nguyễn Hy Hoài Lâm 1 1
Phạm Cao Nguyên 1 1
Đỗ Xuân Việt 1
Ngô Hoàng Anh Phúc 1
Trần Trọng Đạt 1
Phạm Văn Hạnh 1
Trần Tấn Phát 1
Lê Quang Tuấn 1
Nguyễn Đình Đại 1
Phan Minh Hoàng 1
Nguyễn Diệp Xuân Quang 1
Bùi Hồng Đức 1 1
Vũ Hoàng Kiên 2
Thái Xuân Đăng 1
Hoàng Phan Hữu Đức 1
Nguyễn Minh Quân 1
Trần Quốc Việt 1
Nguyễn Đức Nam 1
Thái Đình Phúc 1
Phạm Thái Sơn 1
Vũ Phúc Hoàng 1
Nguyễn Việt Thắng 1
Nguyễn Khánh 1
Tổng số 5 16 8
Tên trường Số huy chương
1[liên kết hỏng] 2[liên kết hỏng] 3[liên kết hỏng] Tổng số
Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 11 24 4 39
Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 0 3 0 3
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương 0 2 0 2
Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 0 2 2 4
Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam 0 1 1 2
Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học 0 1 1 2
Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 2 1 1 4
Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 0 1 0 1
Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng 0 1 0 1
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị 0 1 0 1
Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên 0 1 0 1
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định 0 1 0 1
Trường THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ 0 1 0 1
Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc 0 0 1 1
Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long, Đà Lạt 0 0 1 1
Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng 0 1 1 2
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 0 0 1 1
Trường Trung học phổ thông thị xã Quảng Trị 0 0 1 1

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]