Vexillum chibaense
Giao diện
'Vexillum (Pusia) chibaense' | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Costellariidae |
Chi (genus) | Vexillum |
Phân chi (subgenus) | Pusia |
Loài (species) | V. chibaense |
Danh pháp hai phần | |
Vexillum (Pusia) chibaense (Salisbury & Rosenberg, 1999) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Pusia chibaensis Salisbury & Rosenberg, 1999 |
Vexillum (Pusia) chibaense là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Costellariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng phân bố ở Thái Bình Dương Ocean dọc theo Nhật Bản.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Vexillum (Pusia) chibaense (Salisbury & Rosenberg, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Salisbury & Rosenberg (1999). Proc. Acad. Nat. Sci. Philadelphia 149: 93-97
- Turner H. 2001. Katalog der Familie Costellariidae Macdonald, 1860. Conchbooks. 1-100 page(s): 23
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]