Vaughtia squamata
Giao diện
Vaughtia squamata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Vaughtia |
Loài (species) | V. squamata |
Danh pháp hai phần | |
Vaughtia squamata Houart, 2003[1] |
Vaughtia squamata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[2]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Houart. 2003. Novapex 4 (2-3): 51-56. World Register of Marine Species, accessed ngày 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Vaughtia squamata Houart, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Vaughtia squamata tại Wikispecies