VBA mùa giải 2018
Giao diện
Mùa giải | 2018 | ||
---|---|---|---|
Vô địch | Cantho Catfish | ||
Á quân | Hanoi Buffaloes | ||
Đội dự bán kết |
Saigon Heat Thanglong Warriors | ||
Số đội | 6 | ||
Số trận | 52 | ||
Thời gian |
16 tháng 6 năm 2018 – 16 tháng 8 năm 2018 (Regular season) 21 tháng 8 năm 2018 – 26 tháng 8 năm 2018 (Playoffs) 4 tháng 9 năm 2018 – 9 tháng 9 năm 2018 (Chung kết) | ||
Hạt giống | Cantho Catfish | ||
Giải thưởng | |||
MVP mùa giải |
DeAngelo Hamilton Cantho Catfish | ||
MVP Chung kết |
DeAngelo Hamilton Cantho Catfish | ||
Playoffs MVP |
Mike Bell Hanoi Buffaloes | ||
Domestic MVP |
Nguyễn Phú Hoàng Cantho Catfish | ||
Heritage MVP |
Chris Dierker Danang Dragons | ||
← 2017 2019 → |
VBA mùa giải 2018 là mùa giải thứ ba của Giải bóng rổ chuyên nghiệp Việt Nam. Mùa giải bắt đầu vào tháng 6 năm 2018 và kết thúc vào tháng 9 năm 2018.[1][2]
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà thi đấu và vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]
Nhân sự và tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo |
---|---|---|---|
Cantho Catfish | Kevin Yurkus | Lê Hiếu Thành | Thang Be Sport |
Danang Dragons | Donte' Hill | Horace Nguyen | Thang Be Sport |
Hanoi Buffaloes | Todd Purves | Vincent Nguyen | Alien Sports |
Hochiminh City Wings | Hứa Phong Hảo | Nguyễn Huỳnh Hải | Thang Be Sport |
Saigon Heat | David Singleton | Triệu Hán Minh | Hemero |
Thanglong Warriors | Predrag Lukic | Justin Young | Thang Be Sport |
Đội | Huấn luyện viên 2017 | Lý do | Ngày rời đi | Vị trí trên bảng xếp hạng | Huấn luyện viên 2018 | Ngày công bố |
---|---|---|---|---|---|---|
Hochiminh City Wings | Ricky Magallanes | Kết thúc hợp đồng | ngày 4 tháng 12 năm 2017 | Trước mùa giải | Brian Rowsom | ngày 27 tháng 3 năm 2018 |
Thanglong Warriors | Lee Tao Dana | Từ chức | ngày 2 tháng 2 năm 2018 | Matt Skillman | ngày 27 tháng 3 năm 2018 | |
Thanglong Warriors | Matt Skillman | Sa thải | ngày 17 tháng 6 năm 2018 | 5th | Predrag Lukic | ngày 18 tháng 6 năm 2018 |
Hochiminh City Wings | Brian Rowsom | Thay đổi thành viên cố vấn | ngày 20 tháng 7 năm 2018 | 6th | Hứa Phong Hảo | ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
Draft
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng | Chọn | Tuyển thủ | Quốc gia[n 1] | Đội | Trường / Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Chris Dierker | Hoa Kỳ | Danang Dragons | Đại học Madonna |
1 | 2 | Corey Cillia | Hoa Kỳ | Hochiminh City Wings | UC Santa Cruz |
1 | 3 | Nguyễn Tuấn Tú | Thụy Điển | Hanoi Buffaloes | |
1 | 4 | Nguyễn Tiến Dương | Việt Nam | Hanoi Buffaloes | |
1 | 5 | Khoa Nguyen | Hoa Kỳ | Saigon Heat | Danang Dragons |
1 | 6 | Nguyễn Văn Hùng | Việt Nam | Thanglong Warriors | |
2 | 1 | Lê Văn Đầy | Việt Nam | Danang Dragons | Cantho Catfish |
2 | 2 | Dư Minh An | Việt Nam | Hochiminh City Wings | Cantho Catfish |
2 | 3 | Huỳnh Khang | Việt Nam | Hanoi Buffaloes | Saigon Heat |
2 | 4 | Nguyễn Lê Quốc Cường | Việt Nam | Cantho Catfish | |
2 | 5 | Lê Ngọc Tú | Việt Nam | Hanoi Buffaloes | |
2 | 6 | Đặng Thái Hưng | Việt Nam | Thanglong Warriors | Hanoi Buffaloes |
3 | 1 | Đàm Huy Đại | Việt Nam | Danang Dragons | |
3 | 2 | Phạm Thanh Tùng | Việt Nam | Hochiminh City Wings | Hanoi Buffaloes |
3 | 3 | Huỳnh Thanh Tâm | Việt Nam | Hanoi Buffaloes | Cantho Catfish |
3 | 4 | Tăng Minh Trí | Việt Nam | Cantho Catfish | |
3 | 5 | Nguyễn Huỳnh Hải | Việt Nam | Saigon Heat | |
3 | 6 | Ngô Tuấn Trung | Việt Nam | Thanglong Warriors | Hochiminh City Wings |
Các trận đấu trước mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là các trận đấu chuẩn bị cho mùa giải VBA 2018.[3]
Tuần 1
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn:[1] Lưu trữ 2018-05-30 tại Wayback Machine
31 tháng 5 19:00 UTC+7 |
Youtube Chi tiết Trận: 1 |
Cantho Catfish | 108–75 | Saigon Heat | Nhà thi đấu Đa Năng Cần Thơ, Cần Thơ | |
'Điểm mỗi set: 26–27, 23–4, 42–23, 17–21 | ||||||
Điểm: Nguyễn Phú Hoàng 29 Chụp bóng bật bảng: De Angelo Hamilton 10 Hỗ trợ: De Angelo Hamilton 6 |
Điểm: Trần Đăng Khoa 26 Chụp bóng bật bảng: Tim Waale Hỗ trợ: Dư Minh An |
02 tháng 6 17:00 UTC+7 |
Youtube - phần 1 Youtube - phần 2 Chi tiết Trận: 2 |
Thang Long Warriors | 61–64 | Hanoi Buffaloes | Nhà thi đấu đại học Sư Phạm, Hà Nội | |
Điểm mỗi set: 21–15, 9–17, 18–21, 13–11 | ||||||
Điểm: Jaywuan Hill 27 Chụp bóng bật bảng: Jaywuan Hill 12 Hỗ trợ: Justin Young 4 |
Điểm: Mike Dovenne Bell Jr 16 Chụp bóng bật bảng: Mike Dovenne Bell Jr 16 Hỗ trợ: Nguyễn Quang Vinh 6 |
03 tháng 6 17:00 UTC+7 |
Chi tiết Youtube Trận: 3 |
Hochiminh City Wings | 74–100 | Cantho Catfish | Nhà thi đấu Hồ Xuân Hương, Thành phố Hồ Chí Minh | |
Điểm mỗi set: –, –, –, – | ||||||
Điểm: De Angelo Hamilton 24 |
Tuần 2
[sửa | sửa mã nguồn]7 tháng 6 19:00 UTC+7 |
Youtube Chi tiết Trận: 4 |
Danang Dragons | 82–84 | Thang Long Warriors | Nhà thi đấu Quân khu 5, Đà Nẵng | |
Điểm mỗi set: 28–17, 18–20, 21–32, 15–15 | ||||||
Điểm: David Allmon Zachary 38 Chụp bóng bật bảng: David Allmon Zachary 21 Hỗ trợ: Chris Dierker 6 |
Điểm: Jaywuan Hill 31 Chụp bóng bật bảng: Jaywuan Hill 12 Hỗ trợ: Trương Hoàng Trung 7 |
9 tháng 6 17:00 UTC+7 |
Youtube Chi tiết Trận: 5 |
Saigon Heat | 94–70 | Hochiminh City Wings | Nhà thi đấu Quốc tế CIS, Thành phố Hồ Chí Minh | |
Điểm mỗi set: 29–10, 15–24, 28–18, 22–18 | ||||||
Điểm: Nix Tavarion 32 Chụp bóng bật bảng: Tim Waale 14 Hỗ trợ: Trần Đăng Khoa 6 |
Điểm: Doggett Quinton Meddrick 30 Chụp bóng bật bảng: Doggett Quinton Meddrick 16 Hỗ trợ: Henry Nguyễn |
10 tháng 6 17:00 UTC+7 |
Youtube Chi tiết Trận: 6 |
Hanoi Buffaloes | 69–62 | Danang Dragons | Nhà thi đấu Bách Khoa, Hà Nội | |
Điểm mỗi set: 23–20, 9–16, 17–9, 20–17 | ||||||
Điểm: Stefan Nguyen Tuan Tu 20 Chụp bóng bật bảng: Mike Dovenne Bell Jr 22 Hỗ trợ: Đinh Công Tiến |
Điểm: Zachary David Allmon 28 Chụp bóng bật bảng: Zachary David Allmon 16 Hỗ trợ: Horace Phuc Tam Nguyen |
Mùa giải chính
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | % | GB | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cantho Catfish | 15 | 13 | 2 | 1286 | 1155 | +131 | ,867 | — | Lọt vào vòng Playoffs |
2 | Thang Long Warriors | 15 | 10 | 5 | 1154 | 1058 | +96 | ,667 | 3 | |
3 | Hanoi Buffaloes | 15 | 9 | 6 | 1172 | 1126 | +46 | ,600 | 4 | |
4 | Saigon Heat | 15 | 9 | 6 | 1250 | 1189 | +61 | ,600 | 4 | |
5 | Danang Dragons | 15 | 3 | 12 | 1184 | 1319 | −135 | ,200 | 10 | |
6 | Hochiminh City Wings | 15 | 1 | 14 | 1147 | 1342 | −195 | ,067 | 12 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 16 tháng 8 năm 2018. Nguồn: vba.vn
Playoffs
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||||||||||
1 Cantho Catfish | 90 | 94 | ||||||||||||
4 Saigon Heat | 70 | 87 | ||||||||||||
1 Cantho Catfish | 80 | 90 | 76 | |||||||||||
3 Hanoi Buffaloes | 76 | 68 | 71 | |||||||||||
2 Thang Long Warriors | 63 | 74 | ||||||||||||
3 Hanoi Buffaloes | 67 | 75 | ||||||||||||
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê của đội
[sửa | sửa mã nguồn]- Điểm mỗi trận: Cantho Catfish (85.80)
- Field goal %: Cantho Catfish, Hanoi Buffaloes, Saigon Heat (44%)
- 3-point field goal %: Hochiminh City Wings (35%)
- Rebounds mỗi trận: Thang Long Warriors (40.35)
- Chuyền mội trận: Cantho Catfish (17.65)
- Steals mỗi trận: Thang Long Warriors (12.41)
- Blocks mỗi trận: Cantho Catfish (3.85)
- Turnovers mỗi trận: Hanoi Buffaloes (18.25)
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng của năm
[sửa | sửa mã nguồn]- Fans of the year: Cantho Catfish
- Trọng tài Việt Nam xuất sắc nhất: Triệu Chí Thành
- Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất: Võ Kim Bản (Saigon Heat)
- Cầu thủ dự bị xuất sắc nhất: Đặng Thái Hưng (Thang Long Warriors)
- Sportsmanship award: Henry Nguyen (Hochiminh City Wings)
- Cầu thủ phòng ngự xuất sắc nhất: Mike Bell (Hanoi Buffaloes)
- Cầu thủ được yêu thích nhất: Vincent Nguyen (Hanoi Buffaloes)
- Cầu thủ nội binh xuất sắc nhất: Nguyễn Phú Hoàng (Cantho Catfish)
- Cầu thủ Việt kiều xuất sắc nhất: Chris Dierker (Danang Dragons)
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm: DeAngelo Hamilton (Cantho Catfish)
- Huấn luyện viên của năm: Kevin Yurkus (Cantho Catfish)
MVP of the Week
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày kết thúc tuần | Cầu thủ | Đội | Nguồn |
---|---|---|---|
ngày 24 tháng 6 năm 2018 | Chris Dierker (1/1) | Danang Dragons | 1 |
ngày 1 tháng 7 năm 2018 | Jaywuan Hill (1/1) | Thang Long Warriors | 2 |
ngày 8 tháng 7 năm 2018 | Lê Ngọc Tú (1/1) | Hanoi Buffaloes | 3 |
ngày 15 tháng 7 năm 2018 | DeAngelo Hamilton (1/2) | Cantho Catfish | 4 |
ngày 22 tháng 7 năm 2018 | Mike Bell (1/1) | Hanoi Buffaloes | 5 |
ngày 29 tháng 7 năm 2018 | Khoa Tran (1/2) | Saigon Heat | 6 |
ngày 5 tháng 8 năm 2018 | Justin Young (1/1) | Thang Long Warriors | 7 |
ngày 12 tháng 8 năm 2018 | DeAngelo Hamilton (2/2) | Cantho Catfish | 8 |
ngày 19 tháng 8 năm 2018 | Khoa Tran (2/2) | Saigon Heat | 9 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Upcoming 2018 season update”. vba.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2018.
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang chủ chính thức Lưu trữ 2017-05-01 tại Wayback Machine