Bước tới nội dung

Vương Đại Lục

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vương Đại Lục
Vương Đại Lục năm 2016
Thông tin nghệ sĩ
Bính âm王大陸 (Tiếng Phổ thông)
Sinh29 tháng 5, 1991 (33 tuổi)
Đài Loan
Nghề nghiệpDiễn viên
Người mẫu
Năm hoạt động2008 - nay
Hãng thu âmStar Ritz Productions Co., LTD. (2008-2016)[1]

Vương Đại Lục (tiếng Trung: 王大陸, sinh ngày 23 tháng 8 năm 1991) là diễn viên, người mẫu người Đài Loan. Anh được biết đến rộng rãi với vai diễn nam sinh lạnh lùng Từ Thái Vũ trong seri Thời đại của chúng ta.[2][3]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Vương Đại Lục là một người đào hoa có tiếng trong showbiz, anh từng có mối tình "vượt biên" với bạn diễn người Hàn Quốc - Kang Ha Na, cả hai nhiều lần bị bắt gặp đi ăn, đi chơi cùng nhau, tuy nhiên, mỹ nhân xứ kim chi lại liên tục chối đây đẩy khi có ai hỏi về mối quan hệ của hai người. Ngoài quen Kang Ha Na, Vương Đại Lục còn từng dính tin đồn có tình cảm với Trường Thiên Ái, hay vào khách sạn với một cô gái lạ khi đang trong quen người đẹp xứ Hàn.[4]

Sự nghiệp diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Tên tiếng Trung Vai diễn Chú thích
2010 In Case of Love 街角的小王子 Lu Lu
2014 Design 7 Love 相爱的七种设计 Chen Hongyi
2015 Thời đại của chúng ta 我的少女時代 Từ Thái Vũ lúc trẻ
2016 10,000 Miles 一万公里的约定 Ah Xuan
28 tuổi vị thành niên (Suddenly Seventeen) 28歲未成年 Yan Yan
Thiết đạo phi hổ 铁道飞虎 Da Guo
2017 Giao châu truyện

(en:Legend of the Naga Pearls)

鲛珠传 Ni Kongkong
2018 A Better Tomorrow 4 英雄本色4 Ma Ke
2019 Nụ hôn đầu 一吻定情 Giang Trực Thụ Đóng cặp cùng Lâm Duẫn
2020 A Choo 打噴嚏 Ye Jianhan
2023 No More Belts 孤注一掷 Gu Tianzhi

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Tên tiếng Trung Vai diễn Chú thích
2008 Đội quân Sấm sét

(Mysterious Incredible Terminator)

霹靂MIT Yang Shengkai Cameo, tập 8
2009 Latter Days 闪亮的日子 Lin Guangfu (Li Zhifeng) lúc trẻ
2010 Gloomy Salad Days 死神少女 Xiao Hai Cameo, tập 15-16
Channel-X 国民英雄 Gu Yongen Cameo, tập 8
Teenager's Break Time 下课后的青春 Liu Daren
2011 Bei Ying 背影 Da Ying
2014 High Heels and a Scalpel 白袍下的高跟鞋 Ke Yuhao Cameo (Tập 2-4, 6)
2015 Tou Kui Xin Shi 偷窺心事 Ah Guo Phim ngắn
2017 Ma Thổi Đèn: Mục Dã Quỷ Sự 鬼吹灯之牧野诡事 Hồ Thiên Phim chiếu mạng
2020 Lang Điện Hạ 狼殿下 Lang Tử/ Bột Vương Phim chiếu mạng

Video âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên bài hát Ca sĩ Chú thích
2008 Suddenly Missing You (突然好想你) Mayday
2009 Lock the Time (锁住时间) S.H.E
Beautiful Day (美丽的日子) Vương Tâm Lăng
2011 Listen to You Say (听你说) Yisa Yu
Let Me Protect You (让我罩着你) Magic Power
2016 Here after us (後來的我們) Ngũ Nguyệt Thiên

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Tác phẩm được đề cử Kết quả
2016 Lễ trao giải All-Star Carnival của iQiyi Diễn viên điện ảnh mới Thời đại của chúng ta Đoạt giải
China Music Awards lần thứ 20 Ngôi sao nổi tiếng - Phim điện ảnh Đoạt giải
Giải thưởng APAN Star Awards lần thứ 5 Ngôi sao đang lên Đoạt giải

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Star of Taiwanese mega hit Our Times ends management contract, says he earned just $44,000 in 3 years”. The Straits Time.
  2. ^ “Breakout stars on idols and ideal love”. The Straits Times.
  3. ^ Yi, Ho (14 tháng 8 năm 2015). “Movie review: Our Times 我的少女時代”. Taipei Times. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “Những cô gái đã từng hẹn hò với Vương Đại Lục”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Taiwan-actor-stub