Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
|||
---|---|---|---|
Xã | |||
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | ||
Tỉnh | Kiên Giang | ||
Huyện | Gò Quao | ||
Thành lập | 24/5/1988[1] | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 9°48′26″B 105°23′9″Đ / 9,80722°B 105,38583°Đ | |||
| |||
Diện tích | 47,77 km² | ||
Dân số (2020) | |||
Tổng cộng | 13.671 người[2] | ||
Mật độ | 286 người/km² | ||
Khác | |||
Mã hành chính | 30955[3] | ||
Vĩnh Hòa Hưng Bắc là một xã thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc cách trung tâm hành chính của huyện Gò Quao 14 km, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp tỉnh Hậu Giang
- Phía tây giáp xã Định An
- Phía nam giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
- Phía bắc giáp huyện Giồng Riềng.
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc có diện tích 47,77 km², dân số năm 2020 là 13.671 người[2], mật độ dân số đạt 286 người/km².
Dân tộc Kinh chiếm phần lớn 93,83%, dân tộc Khmer chiếm 5,97% và dân tộc Hoa không đáng kể chiếm 0,2%.[cần dẫn nguồn]
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc được chia thành 11 ấp: 1, 2, 3, 4 5 6, 7, 8, 9, 10, 11.[4]
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 24 tháng 5 năm 1988, Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định 92-HĐBT[1] về việc giải thể các xã: Vĩnh Thắng, Vĩnh Hùng, Thới An, Thủy Tiến, Định Thành, Tân Hòa Lợi, Vĩnh Hòa Hưng, Vĩnh Hòa Thạnh, Vĩnh Hòa Dũng, Vĩnh Hiệp Hòa, Phước Tân để thành lập lập thị trấn Gò Quao và 2 xã: Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Hòa Hưng Nam.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Quyết định 92-HĐBT năm 1988 về việc điều chỉnh địa giới huyện Châu Thành để mở rộng địa giới thị xã Rạch Giá; thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thị xã Rạch Giá và các huyện Châu Thành, An Minh, Gò Quao, Hòn Đất; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hà Tiên và huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
- ^ a b Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 31 tháng 12 năm 2020 - tỉnh Kiên Giang” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2021.
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ “Danh mục Ấp, khu phố (Danh mục thống kê + DM HÀNH CHÍNH KIÊN GIANG)”. Cục thống kê tỉnh Kiên Giang. 28 tháng 7 năm 2014.