Vùng đô thị Manchester
Giao diện
Vùng đô thị Manchester (tiếng Anh: Greater Manchester Urban Area) là thuật ngữ mà Cơ quan Thống kê Quốc gia Anh sử dụng để chỉ chùm đô thị bao gồm thành phố Manchester và vùng đô thị tỏa ra xung quanh nó. Theo Tổng điều tra dân số năm 2001 của Anh, Vùng đô thị Manchester có 2.240.230 dân và là vùng đô thị đông dân thứ ba ở Anh sau Vùng đô thị London và Chùm đô thị West Midland.[1]
Vùng đô thị Manchester gồm các đô thị với dân số như sau:
Thứ tự (2001) | Các đô thị | 2001[2] | 1991[3] | 1981[4] | Chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester | 394.269 | 402.889 | 448.604 | [5] |
2 | Bolton | 139.403 | 139.020 | 143.921 | [6] |
3 | Stockport | 136.082 | 132.813 | 136.792 | [7] |
4 | Oldham | 103.544 | 103.931 | 107.830 | [8] |
5 | Rochdale | 95.796 | 94.313 | 97.942 | [9] |
6 | Salford | 72.750 | 79.755 | 98.343 | [10] |
7 | Bury | 60.718 | 62.633 | 62.181 | |
8 | Cheadle và Gatley | 57.507 | 58.457 | 59.828 | |
9 | Sale | 55.234 | 56.052 | 57.933 | |
10 | Middleton | 45.314 | 45.621 | 51.437 | |
11 | Ashton-under-Lyne | 43.236 | 43.906 | 44.196 | |
12 | Leigh | 43.006 | 43.150 | 42.929 | |
13 | Stretford | 42.103 | 43.953 | 47.771 | |
14 | Swinton và Pendlebury | 41.347 | 43.155 | 44.508 | |
15 | Urmston | 40.964 | 41.804 | 44.030 | |
16 | Altrincham | 40.695 | 40.042 | 39.693 | |
17 | Hazel Grove và Bramhall | 38.724 | 39.730 | 40.680 | |
18 | Eccles | 36.610 | 36.000 | 37.792 | |
19 | Walkden | 36.218 | 38.685 | 39.466 | |
20 | Radcliffe | 34.239 | 32.567 | 27.642 | |
21 | Wilmslow/Alderley Edge | 34.087 | |||
22 | Tyldesley | 34.022 | 30.606 | 27.903 | |
23 | Chadderton | 33.001 | 34.026 | 33.518 | |
24 | Prestwich | 31.693 | 31.801 | 32.035 | |
25 | Hyde | 31.253 | 30.666 | 30.551 | |
26 | Bredbury và Romiley | 28.167 | 28.205 | 28.558 | |
27 | Heywood | 28.024 | 29.286 | 29.686 | |
28 | Denton | 26.866 | 37.785 | 37.724 | |
29 | Farnworth | 25.264 | 25.053 | 26.148 | |
30 | Hindley | 23.457 | 22.581 | 21.493 | |
31 | Whitefield | 23.284 | 22.783 | 27.650 | |
32 | Droylsden | 23.172 | 22.666 | 22.624 | |
33 | Bromley Cross/Bradshaw | 22.747 | 22.017 | 21.728 | |
34 | Stalybridge | 22.568 | 22.921 | 23.668 | |
35 | Royton | 22.238 | 21.475 | 21.098 | |
36 | Atherton | 20.302 | 21.696 | 22.032 | |
37 | Failsworth | 20.007 | 20.160 | 20.951 | |
38 | Shaw and Crompton | 19.335 | 19.348 | 19.258 | |
39 | Irlam | 19.018 | 18.504 | ||
40 | Dukinfield | 18.885 | 17.917 | 17.501 | |
41 | Horwich | 18.289 | 18.017 | 16.769 | |
42 | Ramsbottom | 17.352 | 17.318 | 16.334 | |
43 | Hale | 15.316 | 15.868 | 16.308 | |
44 | Poynton | 14.038 | 14.768 | 15.078 | |
45 | Littleborough | 13.807 | 13.638 | 13.787 | |
46 | Audenshaw | 12.790 | 13.173 | 10.771 | |
47 | Milnrow | 12.776 | 12.541 | 11.631 | |
48 | Little Lever | 11.082 | 11.589 | 12.062 | |
49 | Kearsley | 9.906 | 9.287 | 9.666 | |
50 | Longdendale | 8.680 | 10.890 | 12.901 | |
51 | Partington | 7.723 | 9.109 | ||
52 | Tottington | 7.545 | 7.673 | 6.745 | |
53 | Wardle | 7.092 | 6.622 | 2.149 | |
54 | Brinnington | 6.759 | |||
55 | Bowdon | 6.079 | 5.141 | 4.894 | |
56 | Whitworth | 5.672 | 5.679 | 5.682 | |
Wilmslow | 28.604 | 28.933 | |||
Mossley | 10.569 | 8.865 | |||
Alderley Edge | 5.280 | 5.009 | |||
Buckton Vale | 3.592 | 3.457 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Key Statistics for urban areas in England and Wales, 2001 Census. URL accessed ngày 21 tháng 2 năm 2007.
- ^ KS01 Usual resident population: Census 2001,Key Statistics for urban areas, National Statistics, truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2008
- ^ Greater Manchester Urban Area 1991 Census, National Statistics, truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2008
- ^ 1981 Key Statistics for Urban Areas: The North Table 1, Office for National Statistics, 1981
- ^ Manchester Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
- ^ Bolton Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
- ^ Stockport Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
- ^ Oldham Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
- ^ Rochdale Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
- ^ Salford Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010