Bước tới nội dung

Vùng đô thị Manchester

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vùng đô thị Manchester (màu đỏ) và Manchester Mở rộng (viền quanh màu đen).

Vùng đô thị Manchester (tiếng Anh: Greater Manchester Urban Area) là thuật ngữ mà Cơ quan Thống kê Quốc gia Anh sử dụng để chỉ chùm đô thị bao gồm thành phố Manchestervùng đô thị tỏa ra xung quanh nó. Theo Tổng điều tra dân số năm 2001 của Anh, Vùng đô thị Manchester có 2.240.230 dân và là vùng đô thị đông dân thứ ba ở Anh sau Vùng đô thị LondonChùm đô thị West Midland.[1]

Vùng đô thị Manchester gồm các đô thị với dân số như sau:

Thứ tự (2001) Các đô thị 2001[2] 1991[3] 1981[4] Chú
1 Manchester 394.269 402.889 448.604 [5]
2 Bolton 139.403 139.020 143.921 [6]
3 Stockport 136.082 132.813 136.792 [7]
4 Oldham 103.544 103.931 107.830 [8]
5 Rochdale 95.796 94.313 97.942 [9]
6 Salford 72.750 79.755 98.343 [10]
7 Bury 60.718 62.633 62.181
8 CheadleGatley 57.507 58.457 59.828
9 Sale 55.234 56.052 57.933
10 Middleton 45.314 45.621 51.437
11 Ashton-under-Lyne 43.236 43.906 44.196
12 Leigh 43.006 43.150 42.929
13 Stretford 42.103 43.953 47.771
14 SwintonPendlebury 41.347 43.155 44.508
15 Urmston 40.964 41.804 44.030
16 Altrincham 40.695 40.042 39.693
17 Hazel GroveBramhall 38.724 39.730 40.680
18 Eccles 36.610 36.000 37.792
19 Walkden 36.218 38.685 39.466
20 Radcliffe 34.239 32.567 27.642
21 Wilmslow/Alderley Edge 34.087
22 Tyldesley 34.022 30.606 27.903
23 Chadderton 33.001 34.026 33.518
24 Prestwich 31.693 31.801 32.035
25 Hyde 31.253 30.666 30.551
26 BredburyRomiley 28.167 28.205 28.558
27 Heywood 28.024 29.286 29.686
28 Denton 26.866 37.785 37.724
29 Farnworth 25.264 25.053 26.148
30 Hindley 23.457 22.581 21.493
31 Whitefield 23.284 22.783 27.650
32 Droylsden 23.172 22.666 22.624
33 Bromley Cross/Bradshaw 22.747 22.017 21.728
34 Stalybridge 22.568 22.921 23.668
35 Royton 22.238 21.475 21.098
36 Atherton 20.302 21.696 22.032
37 Failsworth 20.007 20.160 20.951
38 Shaw and Crompton 19.335 19.348 19.258
39 Irlam 19.018 18.504
40 Dukinfield 18.885 17.917 17.501
41 Horwich 18.289 18.017 16.769
42 Ramsbottom 17.352 17.318 16.334
43 Hale 15.316 15.868 16.308
44 Poynton 14.038 14.768 15.078
45 Littleborough 13.807 13.638 13.787
46 Audenshaw 12.790 13.173 10.771
47 Milnrow 12.776 12.541 11.631
48 Little Lever 11.082 11.589 12.062
49 Kearsley 9.906 9.287 9.666
50 Longdendale 8.680 10.890 12.901
51 Partington 7.723 9.109
52 Tottington 7.545 7.673 6.745
53 Wardle 7.092 6.622 2.149
54 Brinnington 6.759
55 Bowdon 6.079 5.141 4.894
56 Whitworth 5.672 5.679 5.682
Wilmslow 28.604 28.933
Mossley 10.569 8.865
Alderley Edge 5.280 5.009
Buckton Vale 3.592 3.457

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Key Statistics for urban areas in England and Wales, 2001 Census. URL accessed ngày 21 tháng 2 năm 2007.
  2. ^ KS01 Usual resident population: Census 2001,Key Statistics for urban areas, National Statistics, truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2008
  3. ^ Greater Manchester Urban Area 1991 Census, National Statistics, truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2008
  4. ^ 1981 Key Statistics for Urban Areas: The North Table 1, Office for National Statistics, 1981
  5. ^ Manchester Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
  6. ^ Bolton Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
  7. ^ Stockport Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
  8. ^ Oldham Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
  9. ^ Rochdale Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010
  10. ^ Salford Urban Subdivision, Nomis, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010