Uvariopsis noldeae
Giao diện
Uvariopsis noldeae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Uvariopsis |
Loài (species) | U. noldeae |
Danh pháp hai phần | |
Uvariopsis noldeae Exell & Mendonça |
Uvariopsis noldeae là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Exell & Mendonça miêu tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Uvariopsis noldeae”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Uvariopsis noldeae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Uvariopsis noldeae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Uvariopsis noldeae”. International Plant Names Index.