Uropsilus andersoni
Giao diện
Uropsilus andersoni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Talpidae |
Chi (genus) | Uropsilus |
Loài (species) | U. andersoni |
Danh pháp hai phần | |
Uropsilus andersoni (Thomas, 1911)[1] | |
Uropsilus andersoni là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Thomas mô tả năm 1911.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Uropsilus andersoni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Uropsilus andersoni tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Uropsilus andersoni tại Wikimedia Commons