Bước tới nội dung

Urat Tiền

40°44′B 108°39′Đ / 40,733°B 108,65°Đ / 40.733; 108.650
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
kỳ Urat Tiền
乌拉特前旗
Ô Lạp Đặc Tiền kỳ
—  Kỳ  —
kỳ Urat Tiền 乌拉特前旗 Ô Lạp Đặc Tiền kỳ trên bản đồ Thế giới
kỳ Urat Tiền 乌拉特前旗 Ô Lạp Đặc Tiền kỳ
kỳ Urat Tiền
乌拉特前旗
Ô Lạp Đặc Tiền kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịBayan Nur
Diện tích
 • Tổng cộng7.447 km2 (2,875 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng330,000
 • Mật độ44,3/km2 (115/mi2)
Múi giờUTC+8

kỳ Urat Tiền (giản thể: 乌拉特前旗; phồn thể: 烏拉特前旗; bính âm: Wūlātè Qián Qí, Hán Việt: Ô Lạp Đặc Tiền kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Bayan Nur (Ba Ngạn Náo Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Kỳ nằm ở phía tây của khu tự trị, trên bờ bắc (tả) của Hoàng Hà, giữa hai thành phố Bayan NurBao Đầu.

  • Tây Sơn Trớ (西山咀镇)
  • Ô Lạp Sơn (乌拉山镇)
  • Ba Âm Hoa (巴音花镇)
  • Tân An (新安镇)
  • Đại Xà Thái (大佘太镇)
  • Triều Dương (朝阳镇)
  • Tây Tiểu Chiêu (西小召镇)
  • Công Miếu Tử (公庙子镇)
  • Hắc Liễu Tử (黑柳子乡)
  • Tiên Phong (先锋乡)
  • Trường Thắng (长胜乡)
  • Thụ Lâm Tử (树林子乡)
  • Bắc Khất Đổ (北圪堵乡
  • Tô Độc Lôn (苏独仑乡
  • Tiểu Xà Thái (小佘太乡
  • Minh An (明安乡
  • Sa Đức Cách 沙德格苏木
  • Ngạch Nhĩ Đăng Bố Lạp Cách (额尔登布拉格苏木)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Trung Than (巴彦淖尔盟国营中滩农场)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Tân An (巴彦淖尔盟国营新安农场)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Tây Sơn Tứ (巴彦淖尔盟国营西山咀农场)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Tô Độc Lôn (巴彦淖尔盟国营苏独仑农场)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Ô Lương Tố Hải (巴彦淖尔盟国营乌梁素海渔场)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]