Unsan
Unsan | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 운산군 |
• Hanja | 雲山郡 |
• Romaja quốc ngữ | Unsan-gun |
• McCune–Reischauer | Unsan kun |
Vị trí tại Pyongan Bắc | |
Quốc gia | Bắc Triều Tiên |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 865,5 km² km2 (Lỗi định dạng: giá trị đầu vào không hợp lệ khi làm tròn mi2) |
Dân số (2008) | |
• Tổng cộng | 102,928 người |
Unsan (Hán Việt: Vân Sơn) là một huyện của tỉnh Pyongan Bắc tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Huyện giáp với Hyangsan và Huichon (Chagang) ở phía đông, Kujang và Nyongbyon ở phía nam, Tongchang và Taechon ở phía tây, Songwon (Chagang) ở phía bắc.
Sông Kuryong (구룡강) tạo thành một thung lũng và bồn địa dốc ở trung tâm của huyện, cũng với đó là các chi lưu như sông Uhyon, sông Choyang, sông Yonghung, và Pungsanchon. Nhiệt độ trung bình năm là 8,2 °C, dao động từ -10,2 °C và tháng 1 đến 23,8 °C vào tháng 8. Khí hậu khá ẩm ướt với lượng mưa trung bình năm là 1400 mm. 73% diện tích của huyện là đất rừng, trong khi chỉ 15,5% là đất canh tác.
Trong tổng diện tích đất canh tác của Unsan, hầu hết (70%) ruộng khô, với một số mục trường; các cây trồng tại địa phươn bao gồm ngô, đỗ tương, khoai lang, rau và cả lúa gạo. Unsan dẫn đầu cả tỉnh về sản xuất khoai lang. Bên cạnh đó là ngành trồng cây ăn quae, khai thác vàng và bạc, các nhà máy sản xuất dệt và đồ gang.
Tại Yongho-ri trên sườn Kubongsan, có các ngôi mộ từ thời Cao Câu Ly. Một ngôi mộ truyền thống dành cho Vệ Mãn Cổ Triều Tiên cũng nằm trên địa bàn. Unsan có tuyến đường sắt Unsan chạy qua.
Năm 2008, dân số toàn huyện Uiju là 102.928 người (48.907 nam và 54.021 nữ), trong đó, dân cư đô thị là 36.482 người (35,4%) còn dân cư nông thôn là 66.446 người (64.6%).[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “DPR Korea 2008 Population Census” (PDF) (bằng tiếng Anh). Liên Hợp Quốc. tr. 26. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2012.
- International Information Research Institute (국제정보연구소) (1999). “창성군”. 北韓情報總覽 2000 [Bukhan jeongbo chong-ram 2000]. Seoul: Author. tr. 828.