Umemura Haruki
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Umemura Haruki | ||
Ngày sinh | 14 tháng 5, 1995 | ||
Nơi sinh | Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Maruyasu Okazaki | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Trẻ Júbilo Iwata | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2017 | Kataller Toyama | 0 | (0) |
2014 | → J.League U-22 Selection (mượn) | 2 | (0) |
2015 | → FC Maruyasu Okazaki (mượn) | 9 | (0) |
2018– | FC Maruyasu Okazaki | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Umemura Haruki (梅村 晴貴 Umemura Haruki , sinh ngày 14 tháng 5 năm 1995 ở Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Maruyasu Okazaki.
Sự nghiệp thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Umemura Haruki gia nhập Kataller Toyama năm 2014. Vào tháng 7 năm 2015, anh chuyển đến Maruyasu Okazaki. Năm 2016, anh trở lại Kataller Toyama.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Kataller Toyama | J2 League | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2015 | J3 League | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
FC Maruyasu Okazaki | JFL | 9 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 | |
2016 | Kataller Toyama | J3 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2017 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | 9 | 0 | 2 | 0 | 11 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 257 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Kataller Toyama
- Umemura Haruki tại J.League (tiếng Nhật)