Umber (album)
Giao diện
Umber | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Bitch Magnet | ||||
Phát hành | 15 tháng 9 năm 1989 | |||
Thu âm | 14 – 15 tháng 6 năm 1989 tại Waterfront Studios, Hoboken, New Jeresy | |||
Thể loại | Post-hardcore | |||
Thời lượng | 35:47 | |||
Hãng đĩa | Glitterhouse Records | |||
Sản xuất | Bitch Magnet, Mike McMackin | |||
Thứ tự album của Bitch Magnet | ||||
|
Umber là album phòng thu đầu tay của ban nhạc post-hardcore người Mỹ Bitch Magnet.
Phát hành và tiếp nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
Allmusic | [1] |
Uncut | [2] |
Album được phát hành lần đầu năm 1989 bởi Glitterhouse Records, nhưng đã được gộp chung với đĩa nhạc trước đó và tái phát hành bởi Communion cùng một năm. Năm 2011, Umber được remaster bởi Alan Douches và ra mắt trong một box set cùng những đĩa nhạc còn lại của nhóm.[3]
Năm 2004, nó được tạp chí Mojo cho vào danh sách "Lost Albums You Must Own".[4]
Danh sách ca khúc
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả đều được sáng tác bởi Bitch Magnet
STT | Nhan đề | Thời lượng |
---|---|---|
1. | "Motor" | 3:48 |
2. | "Navajo Ace" | 2:33 |
3. | "Clay" | 3:38 |
4. | "Joan of Arc" | 2:35 |
5. | "Douglas Leader" | 4:48 |
6. | "Goat-Legged Country God" | 3:05 |
7. | "Big Pining" | 3:17 |
8. | "Joyless Street" | 2:17 |
9. | "Punch and Judy" | 2:54 |
10. | "Americruiser" | 6:52 |
Box-set 2011 cũng chứa phiên bản thay thế của các track "Motor", "Joan of Arc", "Big Pining", "Joyless Street" và "Punch and Judy".
Thành phần tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ankeny, Jason. “Umber”. Allmusic. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012.
- ^ columnist (tháng 3 năm 2012). “Bitch Magnet: Umber”. Uncut: 81.
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ “Albums: Bitch Magnet”. Temporary Residence Limited. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Lost Albums You Must Own”. Mojo. tháng 3 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2012.