Um Vichet
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Um Vichet | ||
Ngày sinh | 27 tháng 11, 1990 | ||
Nơi sinh | Phnôm Pênh, Campuchia | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | National Defense Ministry | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
National Defense Ministry | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008– | National Defense Ministry | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-19 Campuchia | 4 | (0) |
2014 | U-21 Campuchia | 4 | (0) |
2011 | U-23 Campuchia | 1 | (0) |
2011– | Campuchia | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 11 năm 2018 |
Um Vichet (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1990)[1] là một cầu thủ bóng đá người Campuchia thi đấu cho National Defense Ministry ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Campuchia và đội tuyển quốc gia Campuchia.[2] Em trai của anh, Um Sereyroth cũng là một cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Vichet có màn ra mắt ở Vòng loại AFF Suzuki Cup 2012 trước Brunei.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Hun Sen Cup: 2010, 2016
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA Tournaments - Players & Coaches - Um VICHET”. Fifa.com. ngày 9 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2016.
- ^ Benjamin Strack-Zimmermann. “Um Vichet”. National Football Teams. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Um Vichet tại Soccerway