Uemura Misaki
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Uemura Misaki | ||
Ngày sinh | 28 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Mie, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Imabari | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Trẻ Júbilo Iwata | ||
2010–2013 | Đại học Tsukuba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | Júbilo Iwata | 1 | (0) |
2016 | → FC Imabari (mượn) | 12 | (5) |
2017– | FC Imabari | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2015 |
Uemura Misaki (上村 岬 Uemura Misaki , sinh ngày 28 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Imabari.
Sự nghiệp thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Uemura Misaki thi đấu cho Júbilo Iwata từ năm 2014 đến năm 2015. Năm 2016, anh chuyển đến FC Imabari.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Jubilo Iwata | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2015 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | ||
2016 | FC Imabari | JRL (Shikoku) | 12 | 5 | 1 | 0 | 13 | 5 |
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 173 out of 298)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 165 out of 290)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Jubilo Iwata
- Uemura Misaki tại J.League (tiếng Nhật)