Typhlonesticus
Giao diện
Typhlonesticus | |
---|---|
Một con Typhlonesticus gocmeni đực | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Nesticidae |
Chi (genus) | Typhlonesticus Kulczyński, 1914[1] |
Typhlonesticus là một chi nhện trong họ Nesticidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Typhlonesticus absoloni (Kratochvíl, 1933)
- Typhlonesticus gocmeni Ribera, Elverici, Kunt & Özkütük, 2014
- Typhlonesticus idriacus (Roewer, 1931)
- Typhlonesticus morisii (Brignoli, 1975)
- Typhlonesticus obcaecatus (Simon, 1907)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Nesticidae”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2019.
- ^ Kulczyński, W. (1914). “Aranearum species novae minusve cognitae, in montibus Kras dictis a Dre C. Absolon aliisque collectae”. Bulletin International de l'Académie des Sciences de Cracovie. 1914: 353–387.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Typhlonesticus tại Wikispecies